✅ Trọng tài quy chế.
❌ Tổ chức trọng tài.
❌ Trọng tài vụ việc.
❌ Trọng tài.
✅ Trọng tài vụ việc.
❌ Tổ chức trọng tài.
❌ Trọng tài quy chế.
❌ Trọng tài.
✅ 30%
❌10%
❌ 20%
❌ 40%
✅ Đòi nợ tập thể của các chủ nợ.
❌ Đòi nợ theo từng cá nhân chủ nợ.
❌ Nhà nước đại diện chủ nợ đòi nợ.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Đòi nợ tập thể của các chủ nợ.
❌ Đòi nợ theo từng cá nhân chủ nợ. Sai, Nhà nước đại diện chủ nợ đòi nợ.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Hàng hóa được người tham gia bán hàng đa cấp tiếp thị trực tiếp cho người tiêu dùng tại nơi ở, nơi làm việc của người tiêu dùng hoặc địa điểm khác không phải là địa điểm bán lẻ thường xuyên của doanh nghiệp hoặc của người tham gia.
❌ Người tham gia bán hàng đa cấp được hưởng tiền hoa hồng, tiền thưởng hoặc lợi ích kinh tế khác từ kết quả tiếp thị bán hàng của mình và của người tham gia bán hàng đa cấp cấp dưới trong mạng lưới do mình tổ chức và mạng lưới đó được doanh nghiệp bán hàng đa cấp chấp thuận.
❌ Việc tiếp thị để bán lẻ hàng hóa được thực hiện thông qua mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp gồm ( nhiều cấp, nhiều nhánh khác nhau.
✅ Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên đó.
❌ Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà
các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.
❌ Xảy ra sự kiện bất khả kháng.
❌ Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Có khả năng áp dụng trong kinh doanh và khi được sử dụng sẽ tạo cho người nắm giữ thông tin đó có lợi thế hơn so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng thông tin đó.
❌ Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để thông tin đó không bị tiết lộ và không dễ dàng tiếp cận được.
❌ Không phải là hiểu biết thông thường.
✅ Kê biên, niêm phong tài sản con nợ của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
❌ Cẩm thay đổi hiện trạng đối với tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
❌ Cho bán hàng hóa dễ bị hư hỏng, hàng hóa sắp hết thời hạn sử dụng, hàng hóa không bán đúng thời điểm sẽ khó có khả năng tiêu thụ, cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác.
❌ Phong tỏa tài khoản của doanh nghiệp, hợp tác xã tại ngân hàng, phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ.
✅ Kê biên, niêm phong tài sản Con nợ của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
❌ Cẩm thay đổi hiện trạng đối với tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán
❌ Cho bán hàng hóa dễ bị hư hỏng, hàng hóa sắp hết thời hạn sử dụng, hàng hóa không bán đúng thời điểm sẽ khó có khả năng tiêu thụ, cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác.
❌ Phong tỏa tài khoản của doanh nghiệp, hợp tác xã tại ngân hàng, phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ.
✅ Chủ nợ không có bảo đảm
❌ Chủ nợ
❌ Chủ nợ có bảo đảm
❌ Chủ nợ có bảo đảm một phần
✅ Chủ nợ không có bảo đảm
❌ Chủ nợ.
❌ Chủ nợ có bảo đảm
❌ Chủ nợ có bảo đảm một phần
✅ 15 ngày
❌ 10 ngày
❌ 20 ngày
❌ 30 ngày
✅ 15 TTgày
❌ 10 ngày
❌ 20 ngày
❌ 30 ngày
✅ Phải thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước khi tiến hành tập trung kinh tế.
❌ Bị cấm, không được tập trung kinh tế.
❌ Được tự do thực hiện.
❌ Phải nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ.
✅ Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
❌ Áp đặt các điều kiện bất lợi cho khách hàng.
❌ Lợi dụng vị trí thống lĩnh để đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng đã giao kết mà không có lý do chính đáng.
❌ Thỏa thuận nhằm loại bỏ thị trường các doanh nghiệp ngoài nhóm.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tòa án.
❌ Trọng Tài.
❌ Trung gian – Hòa giải.
✅ Thỏa thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên của thỏa thuận.
❌ Thỏa thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, dịch vụ hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
❌ Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư.
❌ Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
✅ 50%
❌ 55%
❌ 60%
❌ 65%
✅ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại..
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại và lỗi của bên vi phạm.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng.
✅ Có hành vi vi phạm hợp đồng.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại và lỗi của bên vi phạm.
✅ Có hành vi vi phạm hợp đồng và có thỏa thuận phạt trong hợp đồng.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại và mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng, thiệt hại, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại và lỗi của bên vi phạm.
❌ Có hành vi vi phạm hợp đồng.
✅ Hành vi vi phạm, Thiệt hại xảy ra, và Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra thiệt hại
❌ Hành vi vi phạm, Thiệt hại trực tiếp và gián tiếp xảy ra
❌ Hành vi vi phạm, Thiệt hại xảy ra
❌ Hành vi vi phạm, Thiệt hại xảy ra, và có lỗi của bên gây ra thiệt hại
✅ Hợp đồng chính, Hợp đồng phụ.
❌ Hợp đồng có đền bù, hợp đồng không đền bù.
❌ Hợp đồng song vụ, đơn vụ.
❌ Hợp đồng vì lợi ích các bên và hợp đồng vì bên thứ ba.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Cạnh tranh là hiện tượng xã hội diễn ra giữa các chủ thể kinh doanh.
❌ Cạnh tranh là sự ganh đua, sự kình địch giữa các doanh nghiệp.
❌ Mục đích của các doanh nghiệp tham gia cạnh tranh là cùng tranh giành thị trường mua hoặc bán sản phẩm.
✅ Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị..
❌ Là sự chấp nhận đồng ý một phần hoặc tất cả lời đề nghị giao kết hợp đồng
❌ Là sự đồng ý một phần hoặc tất cả lời đề nghị giao kết hợp đồng
❌ Là sự trả lời của bên được đề nghị đối với bên đề nghị về việc chấp nhận một phần hoặc toàn bộ nội dung của đề nghị
✅ Toàn bộ.
❌ Một phần hoặc toàn bộ.
❌ Một phần.
❌ Rõ rang
✅ Là khoản tiền phải chi trả cho việc giải quyết phá sản, bao gồm chi phí quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chi phí kiểm toán, chi phí đăng báo và các chi phí khác theo quy định của pháp luật.
❌ Là khoản tiền do Tòa án nhân dân quyết định để đăng báo, tạm ứng chi phí Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Là khoản tiền mà người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp để Tòa án nhân dân thụ lý đơn yêu cầu mở
thủ tục phá sản.
❌ Là khoản tiền phải chi trả cho việc giải quyết phá sản của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài san.
✅ Là khoản tiền phải chi trả cho việc giải quyết phá sản, bao gồm chi phí Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chi phí kiểm toán, chi phí đăng báo và các chi phí khác theo quy định của pháp luật.
❌ Là khoản tiền do Tòa án nhân dân quyết định để đăng báo, tạm ứng chi phí Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản..
❌ Là khoản tiền mà người yêu cầu mở thủ tục phá sản phải nộp để Tòa án nhân dân thụ lý đơn yêu cầu mở | thủ tục phá sản.
❌ Là khoản tiền phải chi trả cho việc giải quyết phá sản của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
✅ Tất cả các phương án đều sai.
❌ Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản.
❌ Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp.
❌ Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp yêu cầu tiến hành.
✅ Tất cả các phương án đều sai.
❌ Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản đương nhiên đã bị phá sản.
❌ Phá sản bao giờ cũng chấm dứt sự tồn tại vĩnh viễn của doanh nghiệp.
❌ Việc mở thủ tục phá sản phải do doanh nghiệp yêu cầu tiến hành.
✅ Luật phá sản 2014 có 14 chương với 133 điều.
❌ Luật phá sản 2014 có hiệu lực 01/07/2015.
❌ Luật phá sản 2014 được quốc hội thông qua 01/07/2014.
❌ Luật phá sản 2014 quy định mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phá sản.
✅ Luật phá sản 2014 có 14 chương với 133 điều.
❌ Luật phá sản 2014 có hiệu lực 01/07/2015.
❌ Luật phá sản 2014 được quốc hội thông qua 01/07/2014.
❌ Luật phá sản 2014 quy định mọi chủ thể kinh doanh đều có thể bị phá sản.
✅ Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này không
phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể.
❌ Lý do dẫn đến phá sản không đa dạng như giải thể.
❌ Nhà nước có thái độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp bị giải thể hoặc phá sản.
❌ Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ tục giải
thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành.
✅ Phá sản bao giờ cũng dẫn đến chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của doanh nghiệp trong khi điều này không
phải bao giờ cũng diễn ra đối với doanh nghiệp bị tuyên bố giải thể.
❌ Lý do dẫn đến phá sản không đa dạng như giải thể.
❌ Nhà nước có thái độ khác nhau đối với chủ sở hữu và người điều hành, quản lý doanh nghiệp trong các doanh nghiệp bị giải thể hoặc phá sản
❌ Thủ tục giải quyết một vụ phá sản là thủ tục tư pháp, do Tòa án có thẩm quyền giải quyết, còn thủ tục giải
thể doanh nghiệp lại là thủ tục hành chính do chủ doanh nghiệp tiến hành.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ không công khai
❌ Công khai
❌ Khi có mặt 2 bên đương sự
❌ tại trụ sở trung tâm trọng tài
✅. Sai
❌ Đúng
✅ kháng cáo, kháng nghị.
❌ Bị hủy bởi trọng tài khác
❌ Kháng cáo
❌ Kháng nghị
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
Đúng. Sai
❌ Đúng
✅ Quyền lực Nhà nước
❌ Nhà nước
❌ Nhân dân
❌ Pháp luật
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
mặt tại phiên tòa
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Cưỡng chế
❌ Hỗ trợ
❌ Tự do
❌ Tự nguyện
✅ Phi Chính phủ
❌ Bộ máy Nhà nước
❌ Kinh tế
❌ Kinh tế – Chính trị
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Phán quyết trọng tài được kháng cáo
❌ Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài được tiến hành không công khai, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
❌ Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và tuân theo quy định của pháp luật.
❌ Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không vi phạm điều cấm và trái đạo
đức xã hội
✅ Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài được tiến hành công khai, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
❌ Các bên tranh chấp đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Hội đồng trọng tài có trách nhiệm tạo điều kiện để họ thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
❌ Phán quyết trọng tài là chung thẩm..
❌ Tranh chấp được giải quyết bằng Trọng tài nếu các bên có thoả thuận trọng tài. Thỏa thuận trọng tài có thể được lập trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp.
✅ Trọng tài vụ việc
❌ Trọng tài
❌ Trọng tài quy chế
❌ Trọng tài thương mại
✅ Buộc thực hiện đúng hợp đồng
❌ Bồi thường thiệt hại hợp đồng
❌ Hủy bỏ hợp đồng
❌ Phạt hợp đồng
✅ Phạt vi phạm
❌ Bồi thường thiệt hại
❌ Buộc thực hiện đúng hợp đồng
❌ Hủy bỏ hợp đồng
✅ Bồi thường thiệt hại
❌ Buộc thực hiện đúng hợp đồng
❌ Hủy bỏ hợp đồng
❌ Phạt hợp đồng
✅ Hòa giải thương mại
❌ Hòa giải
❌ Tòa Án
❌ Trọng tài thương mại
✅ Hủy bỏ một phần hợp đồng
❌ Chấm dứt hợp đồng
❌ Chấm dứt một phần hợp đồng
❌ Hủy bỏ hợp đồng
✅ Trọng tài quy chế
❌ Trọng tài
❌ Trọng tài thương mại
❌ Trọng tài vụ việc
✅ Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng
❌ Chấm dứt hợp đồng
❌ Chấm dứt một phần hợp đồng
❌ Hủy bỏ một phần hợp đồng
✅ Vi phạm cơ bản
❌ Vi phạm hợp đồng
❌ Vi phạm nghĩa vụ
❌ Vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
✅ Tác động hạn chế cạnh tranh
❌ Tác động cạnh tranh không lành mạnh
❌ Tác động kìm hãm cạnh tranh
❌ Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
✅ Vi phạm hợp đồng
❌ Chế tài
❌ Vi phạm cơ bản
❌ Vi phạm cơ bản nghĩa vụ
✅Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp
❌ Hành vi vi phạm và tổn thất
❌ Hành vi vi phạm, Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra
❌ Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra
✅ Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
❌ Cạnh tranh không lành mạnh.
❌ Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
❌ Hành vi tập trung kinh tế
✅ Ý chí của các bên.
❌ Mục đích của các bên.
❌ Thực tế thực hiện hợp đồng
❌ Yêu cầu của các bên.
…………..được thành lập trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
✅ Doanh nghiệp, hợp tác xã
❌ Công ty, Doanh nghiệp và Hợp tác xã
❌ Doanh nghiệp
❌ Hợp tác xã.
✅ Hủy bỏ một phần hợp đồng
❌ Chấm dứt hợp đồng
❌ Chấm dứt một phần hợp đồng
❌ Hủy bỏ hợp đồng
✅ Trọng tài quy chế
❌ Trọng tài
❌ Trọng tài thương mại
❌ Trọng tài vụ việc
✅ Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng
❌ Chấm dứt hợp đồng
❌ Chấm dứt một phần hợp đồng
❌ Hủy bỏ một phần hợp đồng
✅ Hủy bỏ toàn bộ hợp đồng
❌ Chấm dứt hợp đồng
❌ Chấm dứt một phần hợp đồng
❌ Hủy bỏ một phần hợp đồng
✅ Vi phạm cơ bản
❌ Vi phạm hợp đồng
❌ Vi phạm nghĩa vụ
❌ Vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
✅Tác động hạn chế cạnh tranh
❌ Tác động cạnh tranh không lành mạnh
❌ Tác động kìm hãm cạnh tranh
❌ Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
✅ Vi phạm hợp đồng
❌ Chế tài
❌ Vi phạm cơ bản
❌ Vi phạm cơ bản nghĩa vụ
✅ Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra và khoản lợi trực tiếp
❌ Hành vi vi phạm và tổn thất
❌ Hành vi vi phạm, Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra
❌ Tổn thất, mức độ tổn thất do hành vi vi phạm gây ra
✅ Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
❌ Cạnh tranh không lành mạnh.
❌ Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
❌Hành vi tập trung kinh tế.
✅ Ý chí của các bên.
❌ Mục đích của các bên.
❌ Thực tế thực hiện hợp đồng
❌ Yêu cầu của các bên.
…………..được thành lập trên lãnh thổ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
✅ Doanh nghiệp, hợp tác xã
❌ Công ty, Doanh nghiệp và Hợp tác xã
❌ Doanh nghiệp
❌ Hợp tác xã.
✅ Bù trừ nghĩa vụ
❌ Bổ sung
❌ Đình chỉ
❌ sửa đổi.
✅ Bù trừ nghĩa vụ
❌ Bổ sung
❌ Đình chỉ
❌ Sửa đối.
✅ Kinh tế
❌ Dân sự
❌ Hành chính.
❌ Hình sự
✅ 30 ngày
❌ 10 ngày
❌ 20 ngày
❌ 45 ngày
✅ 30 ngày
❌ 10 ngày
❌ 20 ngày
❌ 45 ngày
✅ Quản tài viên
❌ Chấp hành viên
❌ Thừa phát lại
❌ Trọng tài viên
✅ Giao kết hợp đồng
❌ Bên mua nhận hàng
❌ Hai bên làm xong thủ tục chuyển quyền sở hữu
❌ Hàng hóa được chuyển giao
✅ Hàng hóa được chuyển giao
❌ Bên mua hàng nhận được hàng hóa
❌ Giao kết hợp đồng
❌ Hàng hóa được giao cho người của bên mua
✅ Chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
❌ Chết hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
❌ Chết, mất năng lực hành vi dân sự
❌ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
✅ Chi phí phá sản.
❌ Chi phí quản tài viên
❌ Lệ phí phá sản.
❌ Tạm ứng chi phí phá sản
✅ Phán quyết trọng tài
❌ Công nhận giải quyết
❌ Phán quyết
❌ Quyết định giải quyết vụ việc
✅ Phá sản.
❌ Lâm vào tình trạng khánh kiệt
❌ Lâm vào tình trạng phá sản
❌ Vỡ nợ
✅ Người tiến hành thủ tục phá sản
❌ Người liên quan tới thủ tục phá sản.
❌ Người liên quan tới vụ việc phá sản
❌ Người tham gia thủ tục phá sản
✅ Người tham gia thủ tục phá sản.
❌ Người liên quan tới thủ tục phá sản
❌ Người liên quan tới vụ việc phá sản
❌ Người tiến hành thủ tục phá sản
✅ Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
❌ Doanh nghiệp quản lý tài sản
❌ Doanh nghiệp thanh lý tài sản
❌ Quản tài viên
✅ Quản tài viên.
❌ Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
❌ Doanh nghiệp thanh lý tài sản
❌ Doanh nghiệp quản lý tài sản
Đúng. Do các bên thỏa thuận.
❌ Do nguyên đơn lựa chọn.
❌ Do bị đơn lựa chọn.
❌ Do Tòa án chỉ định
✅ Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Chấp hành viên
❌ Doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
❌ Quản tài viên
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán
khoản nợ, bao gồm chủ nợ không có bảo đảm, chủ nỢ CÓ bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ, bao gồm chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ.
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ.
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba. .
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ, bao gồm chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
✅ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ không được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba mà giá trị tài sản bảo đảm thấp hơn khoản nợ đó.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ được bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc của người thứ ba.
❌ Là cá nhân, cơ quan, tổ chức có quyền yêu cầu doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ, bao gồm chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần và chủ nợ có bảo đảm.
✅ Hộ kinh doanh.
❌ Công ty TNHH.
❌ Doanh nghiệp tư nhân.
❌ Hợp tác xã.
❌ Công ty TNHH.
❌ Doanh nghiệp tư nhân.
✅ Hộ kinh doanh.
❌ Hợp tác xã.
✅ Cơ quan quản lý cạnh tranh.
❌ Bên bị điều tra.
❌ Bên khiếu nại.
❌ Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
✅ Bộ trưởng Bộ Công thương.
❌ Bên khiếu nại có quyền kiến nghị đến Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh.
❌ Chủ tọa phiên điều trần có quyền kiến nghị đến Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh.
❌ Điều tra viên có quyền kiến nghị đến Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh.
✅ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
❌ Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần.
❌ Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng
❌ Người lao động, công đoàn cơ sở
✅ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
❌ Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần
❌ Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng
❌ Người lao động, công đoàn cơ sở
✅ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã.
❌ Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần.
❌ Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng.
❌ Người lao động, công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở những nơi chưa thành lập công đoàn – Cơ sở.
✅ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã.
❌ Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần.
❌ Cổ đông hoặc nhóm Cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 – tháng.
❌ Người lao động, công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở những nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở.
✅ Tòa án có thẩm quyền.
❌ Cơ quan đăng ký kinh doanh.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Viện kiểm soát.
✅ Tòa án có thẩm quyền.
❌ Cơ quan đăng ký kinh doanh.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Viện kiểm soát.
✅ Bộ trưởng Bộ Công Thương.
❌ Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
❌ Chánh án Toàn án Nhân dân Tối cao.
❌ Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao.
✅ Trên cơ sở quyết định của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, ký quyết định mở phiên điều trần.
❌ Quyết định cử thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần thay thế người bị thay đối tại phiên điều trần.
❌ Quyết định thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần, người giám định,
người phiên dịch trước khi mở phiên điều trần.
❌ Thành lập Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh.
✅ Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn hành chính khi tiếp nhận hồ sơ vụ việc cạnh tranh.
❌ Quyết định triệu tập những người tham gia phiên điều trần.
❌ Tiến hành các hoạt động khác thuộc thẩm quyền theo quy định của Luật này khi xử lý vụ việc cạnh tranh.
❌ Tổ chức nghiên cứu hồ sơ vụ việc cạnh tranh.
✅ Quyết định thay đổi Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản,
❌ Thu hồi quyết định chỉ định Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
❌ Yêu cầu Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản giải trình
❌ Yêu cầu xác minh chứng cứ về việc không khách quan
✅ Quyết định thay đổi Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Thu hồi quyết định chỉ định Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
❌ Yêu cầu Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản giải trình
❌ Yêu cầu xác minh chứng cứ về việc không khách quan,
✅ 2
❌ 1
❌ 3
❌ 4
✅ Bộ Tư pháp Sai, Bộ Công thương
❌ Bộ Kế hoạch và đầu tư
❌ Tòa án nhân dân tối cao
✅ Nơi Hội đồng trọng tài ra phán quyết.
❌ Nơi có tài sản phải thi hành.
❌ Nơi thường trú của bị đơn.
❌ Nơi thường trú của nguyên đơn.
✅ Thành phố Hồ Chí Minh.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Thành phố Đà Nẵng.
❌ Thành phố Hà Nội.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Thành phố Đà Nẵng.
❌ Thành phố Hà Nội.
✅ Thành phố Hồ Chí Minh.
✅ 30/12/1993
❌ 01/07/1994
❌ 15/06/2004
❌ 25/10/2004
✅ 30/12/1993
❌ 01/07/1994
❌ 15/06/2004
❌ 25/10/2004
✅ Tính cưỡng chế Nhà nước.
❌ Tính bí mật.
❌ Tính công nhận quốc tế.
❌ Tính linh hoạt.
✅ Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị này của bên đề nghị đối với bên đã được xác định hoặc tới công chúng
❌ Là việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng của bên đề nghị đối với bên đã được xác định cụ thể
❌ Là việc thể hiện ý định giao kết hợp đồng
❌ Là việc thể hiện ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị này
✅ Hết thời hạn trả lời chấp nhận..
❌ Bên nhận được đề nghị trả lời chấp nhận.
❌ Khi thông báo về việc hủy bỏ đề nghị không có hiệu lực.
❌ Khi thông báo về việc thay đổi đề nghị không có hiệu lực.
✅ Nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
❌ Địa điểm do các bên thỏa thuận.
❌ Nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng.
❌ Trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng.
✅ Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, đương sự có nghĩa vụ chứng minh, đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên đương sự
❌ Đều là cơ quan tài phán, đều có quyền lựa chọn ngời giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị phán quyết.
❌ Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, phán quyết đều có hiệu lực bắt buộc đối với các bên đương sự
❌ Đều là cơ quan tài phán của nhà nước, đương sự có quyền lựa chọn người giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị.
✅ Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, đương sự có nghĩa vụ chứng minh, đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên đương sự
❌ Đều là cơ quan tài phán, đều có quyền lựa chọn ngời giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị phán quyết.
❌ Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, phán quyết đều có hiệu lực bắt buộc đối với các bên đương sự.
❌ Đều là cơ quan tài phán của nhà nước, đương sự có quyền lựa chọn người giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tranh chấp được giải quyết bằng Trọng tài nếu các bên có thỏa thuận trọng tài. Thỏa thuận trọng tài có thể được lập trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp.
❌ Trường hợp một bên tham gia thỏa thuận trọng tài là cá nhân chết hoặc mất năng lực hành vi, thỏa thuận trọng tài vẫn có hiệu lực đối với người thừa kế hoặc người đại diện theo pháp luật của người đó, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
❌ Trường hợp một bên tham gia thỏa thuận trọng tài là tổ chức phải chấm dứt hoạt động, bị phá sản, giải thể, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách hoặc chuyển đổi hình thức tổ chức, thỏa thuận trọng tài vẫn có hiệu lực đối với tổ chức tiếp nhận quyền và nghĩa vụ của tổ chức đó, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
nghiệp đó kinh doanh trên thị trường liên quan.
✅ Độc quyền..
❌ Hạn chế cạnh tranh
❌ Không có phương án nào đúng.
❌ Thống lĩnh.
✅ Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan và có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
❌ Có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
❌ Có khả năng quyết định giá bán của một loại hàng hóa trên thị trường.
❌ Có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
✅ Chưa hẳn bị phá sản, doanh nghiệp đó chỉ bị coi là phá sản khi tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản.
❌ Chắc chắn bị phá sản.
❌ Không bị phá sản.
❌ Tất cả các phương án đều sai.
✅ Chưa hẳn bị phá sản, doanh nghiệp đó chỉ bị coi là phá sản khi tiến hành thủ tục tuyên bố phá sản.
❌ Chắc chắn bị phá sản.
❌ Không bị phá sản.
❌ Tất cả các phương án đều sai.
✅ Doanh nghiệp và hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
❌ Doanh nghiệp
❌ Hợp tác xã
❌ Liên hiệp Hợp tác xã
✅ Doanh nghiệp và hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
❌ Doanh nghiệp
❌ Hợp tác xã
❌ Liên hiệp Hợp tác xã
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Công ty Cổ phần.
❌ Công ty TNHH.
❌ Hợp tác xã.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Công ty cổ phần.
❌ Công ty TNHH.
❌ Hợp tác xã.
✅ Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
❌ Đại diện cho người lao động, đại diện Công đoàn được người lao động ủy quyền.
❌ Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
✅ Người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ.
❌ Đại diện cho người lao động, đại diện công đoàn được người lao động ủy quyền.
❌ Người bảo lãnh sau khi đã trả nợ thay cho doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán.
✅ Người lao động.
❌ Chủ nợ không có bảo đảm,chủ nợ có bảo đảm một phần.
❌ Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần.
❌ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
✅ Người lao động.
❌ Chủ nợ không có bảo đảm,chủ nợ có bảo đảm một phần.
❌ Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần.
❌ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Đúng. Thành viên công ty TNHH.
❌ Chủ Doanh nghiệp tư nhân.
❌ Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần.
❌ Thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
✅ Thành viên công ty TNHH.
❌ Chủ Doanh nghiệp tư nhân.
❌ Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần.
❌ Thành viên hợp danh của công ty hợp danh.
✅ Do các bên lựa chọn. Trong trường hợp các bên không có thỏa thuận về luật áp dụng thì Hội đồng trọng tài quyết định áp dụng pháp luật mà Hội đồng trọng tài cho là phù hợp nhất.
❌ Do các bên lựa chọn.
❌ Luật Việt Nam.
❌ Trường hợp các bên không có thỏa thuận về luật áp dụng thì Hội đồng trọng tài quyết định áp dụng pháp luật mà Hội đồng trọng tài cho là phù hợp nhất.
✅ 30 ngày
❌ 20 ngày
❌ 40 ngày
❌ 45 ngày
✅ Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ, giá mua hàng hóa; Chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng.
❌ Chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng.
❌ Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ, giá mua hàng hóa.
❌ Toàn bộ giá thành sản xuất, lưu kho, phân phối đến người tiêu dùng
✅ Thương lượng, Trung gian – Hòa giải, Tòa án và Trọng tài Thương mại
❌ Trung gian – Hòa giải
❌ Tòa án
❌ Thương lượng
✅ Tiến hành để thanh toán nợ.
❌ Bản chất của thủ tục.
❌ Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Tiến hành để thanh toán nợ.
❌ Bản chất của thủ tục.
❌ Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ 06 tháng
❌ 02 tháng
❌ 04 tháng
❌ 08 tháng
✅ 06 tháng
❌ 02 tháng
❌ 04 tháng
❌ 08 tháng
✅ Giao dịch liên quan đến chuyển nhượng tài sản theo giá thị trường.
❌ Chuyển khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã.
❌ Tặng cho tài sản.
❌ Thanh toán hoặc bù trừ có lợi cho một chủ nợ đối với khoản nợ chưa đến hạn hoặc với số tiền lớn hơn khoản nợ đến hạn.
✅ Được coi là hợp đồng bằng văn bản.
❌ Được coi là hợp đồng bằng hành vi.
❌ Được coi là hợp đồng bằng lời nói.
❌ Không được coi là hợp đồng.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
❌ Tự do giao kết hợp đồng.
❌ Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng.
✅ Nhập khẩu hàng hóa
❌ Chuyển khẩu hàng hóa
❌ Tạm xuất hàng hóa
❌ Xuất khẩu hàng hóa
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Lợi ích của Nhà nước.
❌ Quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác.
❌ Quyền và lợi ích hợp pháp của người tiêu dùng.
✅ Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường và lạm dụng vị trí độc quyền.
❌ Hành vi cản trở cạnh tranh trên thị trường.
❌ Hành vi hạn chế các quy luật của cạnh tranh trên thị trường.
❌ Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường và lạm dụng vị trí độc quyền
✅ Giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường.
❌ Cản trở cạnh tranh trên thị trường.
❌ Giảm gia nhập thị trường của các doanh nghiệp khác.
❌ Hạn chế các quy luật của cạnh tranh trên thị trường.
✅ Bán hàng đa cấp.
❌ Chỉ dân gây nhầm lẫn.
❌ Gièm pha doanh nghiệp khác.
❌ Phân biệt đối xử của hiệp hội.
✅ Áp đặt các điều kiện bất lợi cho khách hàng.
❌ Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
❌ Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ, giới hạn thị trường, cản trở sự phát triển kỹ thuật, công nghệ gây thiệt hại cho khách hàng.
❌ Ngăn cản việc tham gia thị trường của những đối thủ cạnh tranh mới.
✅ Chuyển đổi doanh nghiệp.
❌ Hợp nhất doanh nghiệp.
❌ Mua lại doanh nghiệp.
❌ Sáp nhập doanh nghiệp.
✅ Có thể phục hồi hoạt động kinh doanh hoặc bị tuyên bố phá sản.
❌ Bị Phá sản
❌ Chấm dứt sự tồn tại của Doanh nghiệp.
❌ Có thể phục hồi hoạt động kinh doanh
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động.
❌ Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội.
❌ Sự rối loạn,ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Ảnh hưởng đến việc làm và thu nhập của người lao động.
❌ Làm tăng khả năng phát sinh các tệ nạn xã hội.
❌ Sự rối loạn,ảnh hưởng đến việc phát triển kinh doanh.
✅ Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
❌ Bồi thường thiệt hại.
❌ Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
❌ Phạt vi phạm.
✅ Thỏa thuận được xác lập thông qua trao đổi thông tin bằng hành động giữa các bên.
❌ Thỏa thuận được luật sư, công chứng viên hoặc tổ chức có thẩm quyền ghi chép lại bằng văn bản theo yêu cầu của các bên.
❌ Thỏa thuận được xác lập qua trao đổi giữa các bên bằng telegram, fax, telex, thư điện tử.
❌ Trong giao dịch các bên có dẫn chiếu đến một văn bản có thể hiện thỏa thuận trọng tài như hợp đồng, chứng từ, điều lệ công ty và những tài liệu tương tự khác.
✅ 5 năm
❌ 1 năm
❌ 2 năm
❌ 3 năm
✅ Khuyến mại thiếu trung thực hoặc gây hiểu lầm về hàng hóa, dịch vụ để lừa dối khách hàng.
❌ Khuyến mại không trung thực hoặc gây nhầm lẫn về hàng hóa, dịch vụ để lừa dối khách hàng.
❌ Phân biệt đối xử đối với các khách hàng như nhau tại các địa bàn tổ chức khuyến mại khác nhau trong cùng một chương trình khuyến mại.
❌ Tặng hàng hóa cho khách hàng dùng thử nhưng lại yêu cầu khách hàng đổi hàng hóa cùng loại do doanh nghiệp khác sản xuất mà khách hàng đó đang sử dụng để dùng hàng hóa của mình.
✅ Quảng cáo cho hoạt động kinh doanh của mình bằng cách sử dụng sản phẩm quảng cáo vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, sử dụng hình ảnh của tổ chức, cá nhân khác để quảng cáo khi chưa được tổ chức, cá nhân đó đồng ý.
❌ Bắt chước một sản phẩm quảng cáo khác để gây nhầm lẫn cho khách hàng.
❌ Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng về cách thức sử dụng, phương thức phục vụ, thời hạn bảo hành.
❌ so sánh trực tiếp hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ cùng loại của doanh nghiệp khác.
✅ Từ 11 đến 15 thành viên.
❌ 15 thành viên.
❌ Từ 7 đến 11 thành viên.
❌ Từ 7 đến 15 thành viên.
✅ Từ 11 đến 15 thành viên.
❌ 15 thành viên.
❌ Từ 7 đến 11 thành viên.
❌ Từ 7 đến 15 thành viên.
✅ Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.
❌ Hợp đồng đơn vụ
❌ Hợp đồng gửi giữ.
❌. Hợp đồng trao đổi tài sản.
✅ Hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định.
❌ Điều kiện là căn cứ làm thay đổi hiệu lực của hợp đồng.
❌ Điều kiện phải chắc chắn xảy ra.
❌ là một thời điểm nhất định.
✅ Mục đích xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được hoặc các bên có thể khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập hợp đồng vẫn đạt được
❌ Bên bị nhầm lẫn yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
❌ Các bên có thể khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập hợp đồng vẫn đạt được.
❌ Mục đích xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được
✅ Mục đích xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được hoặc các bên có thể khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập hợp đồng vẫn đạt được
❌ Bên bị nhầm lẫn yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
❌ Các bên có thể khắc phục ngay được sự nhầm lẫn làm cho mục đích của việc xác lập hợp đồng vẫn đạt được.
❌ Mục đích xác lập hợp đồng của các bên đã đạt được
✅ Bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
❌ Bằng lời nói và bằng văn bản
❌ Bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
❌ Bằng văn bản hoặc hình thức khác tương đương văn bản.
Đúng. Hợp đồng tặng cho hàng hóa
❌ Hợp đồng cung ứng dịch vụ.
❌ Hợp đồng mua bán hàng hóa.
❌ Hợp đồng tín dụng.
✅ Giữa các chủ thể kinh doanh.
❌ Giữa các thương nhân.
❌ Pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh.
❌ Pháp nhân với pháp nhân
✅ Giữa các chủ thể kinh doanh.
❌ Giữa các pháp nhân với pháp nhân.
❌ Giữa các thương nhân.
❌ Giữa pháp nhân với cá nhân có đăng ký kinh doanh.
✅ Lời nói hoặc bằng văn bản; Vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác là bằng chứng của việc giao kết hợp đồng giữa các bên.
❌ Bên vận chuyển có nghĩa vụ chuyển vật đến địa điểm đã định theo Thỏa thuận và giao vật đó cho người có quyền nhận, còn bên thuê vận chuyển có nghĩa vụ trả cước phí vận chuyển.
❌ Lời nói hoặc bằng văn bản.
❌ Vận đơn hoặc chứng từ vận chuyển tương đương khác là bằng chứng của việc giao kết hợp đồng giữa các bên.
✅ Một phần của hợp đồng vô hiệu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu lực của phần còn lại của hợp đồng.
❌ Hợp đồng vô hiệu.
❌ Một phần của hợp đồng vô hiệu.
❌ Theo thỏa thuận của các bên.
✅ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Thanh toán nợ không có bảo đảm; Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ.
❌ Cất giấu, chuyển nhượng, tẩu tán, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bán tài sản của doanh nghiệp, thanh toán các khoản nợ không có bảo đảm.
❌ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Chuyển nhượng, bán, chuyển đổi tài sản; Thanh toán nợ không có bảo đảm.
❌ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Trả lương cho người lao động, chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp.
❌ Cất giấu, chuyển nhượng, tẩu tán, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bán tài sản của doanh nghiệp; thanh toán các khoản nợ không có bảo đảm.
❌ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Chuyển nhượng, bán, chuyển đổi tài sản; Thanh toán nợ không có bảo đảm.
✅ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Thanh toán nợ không có bảo đảm; Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ.
❌ Cất giấu, tẩu tán tài sản; Trả lương cho người lao động, chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành nợ Có bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp.
✅ Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Tạm đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Trà lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
❌ Tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã không mất khả năng thanh toán
✅ Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Tạm đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Trà lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
❌ Tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã không mất khả năng thanh toán
✅ Việc thay đổi, gia hạn, hủy bỏ hợp đồng, hợp đồng vô hiệu hoặc không thể thực hiện được làm mất hiệu lực của thỏa thuận trọng tài.
❌ Đối với tranh chấp không có yếu tố nước ngoài, Hội đồng trọng tài áp dụng pháp luật Việt Nam để giải quyết tranh chấp.
❌ Thỏa thuận trọng tài có thể được xác lập dưới hình thức điều khoản trọng tài trong hợp đồng hoặc dưới hình thức thỏa thuận riêng.
❌ Thỏa thuận trọng tài phải được xác lập dưới dạng văn bản.
✅ Trung tâm trọng tài hoạt động vì mục đích lợi nhuận.
❌ Trung tâm trọng tài có Ban điều hành và Ban thư ký. Cơ cấu, bộ máy của Trung tâm trọng tài do điều lệ của Trung tâm quy định.
❌ Trung tâm trọng tài có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng.
❌ Trung tâm trọng tài được lập Chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước và nước ngoài.
✅ Phá sản gian trá là trường hợp do thủ đoạn của chủ nợ nhằm chiếm đoạt tài sản của con nợ.
❌ Phá sản bắt buộc là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ.
❌ Phá sản trung thực là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
❌ Phá sản tự nguyện là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
❌ Phá sản bắt buộc là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của chủ nợ.
✅ Phá sản gian trá là trường hợp do thủ đoạn của chủ nợ nhằm chiếm đoạt tài sản của con nợ.
❌ Phá sản trung thực là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
❌ Phá sản tự nguyện là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Hợp đồng bị che giấu vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp hợp đồng đó cũng vô hiệu theo quy định của pháp luật.
❌ Hợp đồng giả tạo vô hiệu.
❌Trường hợp xác lập hợp đồng giả tạo nhằm trốn tránh nghĩa vụ với người thứ ba thì hợp đồng đó vô hiệu.
✅ Các bên phải hoàn trả cho nhau tất cả những gì đã nhận.
❌ Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.
❌ Hợp đồng không có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.
❌ Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.
✅ Yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Đơn phương ngừng thực hiện hợp đồng
❌ Tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
✅ Yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
✅ Khuyết tật mà bên mua đã biết hoặc phải biết khi mua; Vật bán đấu giá, vật bán ở cửa hàng đồ cũ;Bên mua có lỗi gây ra khuyết tật của vật.
❌ Bên mua có lỗi gây ra khuyết tật của vật.
❌ Khuyết tật mà bên mua đã biết hoặc phải biết khi mua.
❌ Vật bán đấu giá, vật bán ở cửa hàng đồ cũ.
✅ Yêu cầu bên bị điều tra cung cấp tài liệu, giải trình liên quan đến vụ việc bị điều tra.
❌ Chịu trách nhiệm trước Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh và trước pháp luật về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình.
❌ Tiến hành điều tra vụ việc cạnh tranh theo phân công của Thủ trưởng Cơ quan quản lý cạnh tranh.
❌Tống đạt quyết định điều tra của Thủ trưởng Cơ quan quản lý cạnh tranh cho bên bị điều tra.
✅ Giữ bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
❌ Kiến nghị Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính liên quan đến vụ việc cạnh tranh.
❌ Kiến nghị Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh trưng cầu giám định.
❌ Yêu cầu tổ chức, cá nhân liên quan cung cấp thông tin cần thiết và các tài liệu có liên quan đến vụ việc cạnh tranh.
✅ Chi phí quản tài viên
❌ Chi phí phá sản.
❌ Lệ phí phá sản
❌ Tạm ứng chi phí phá sản
✅ Chi phí quản tài viên
❌ Chi phí phá sản.
❌ Lệ phí phá sản.
❌ Tạm ứng chi phí phá sản
✅ Công ty Hợp danh.
❌ Công ty Cô phân.
❌ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
❌ Doanh nghiệp xã hội.
❌ Công ty cổ phần.
✅ Công ty Hợp danh.
❌ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
❌ Doanh nghiệp xã hội.
✅ Doanh nghiệp tư nhân.
❌ Công ty Cổ phần.
❌ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
❌ Doanh nghiệp xã hội.
✅ Công ty cổ phần
❌ Công ty hợp danh có thành viên góp vốn
❌ Công ty hợp danh không có thành viên góp vốn
❌ Doanh nghiệp tư nhân
✅ Hợp đồng mua bán hàng hóa trong nước.
❌ Hợp đồng đại lý thương mại.
❌ Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
❌ Hợp đồng mua bán nhà ở.
✅ Tổ chức, cá nhân kinh doanh trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế, Hiệp hội ngành nghề hoạt động ở Việt Nam
❌ Doanh nghiệp kinh doanh trong mọi lĩnh vực kinh tế, tài chính, ngân hàng, sản xuất, thương mại
❌ Doanh nghiệp kinh doanh trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế, doanh nghiệp nước ngoài hoạt động
tại Việt Nam.
❌ Doanh nghiệp sản xuất, cung ứng dịch vụ trong mọi lĩnh vực
✅ Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh.
❌ Hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt các vi phạm pháp luật cạnh tranh.
❌ Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh hợp pháp, hành vi cạnh tranh không hợp pháp.
❌ Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt vi
phạm pháp luật cạnh tranh.
✅ Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu.
❌ Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu và chế xuất.
❌ Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập.
❌ Xuất khẩu, nhập khẩu.
✅ Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác
❌ Do các bên thỏa thuận.
❌ Là điều khoản cơ bản của hợp đồng vay
❌ Phải bằng mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay
✅ 10%
❌ 15%
❌ 20%
❌ 5%
✅ Giảm bớt giá trị bồi thường thiệt hại bằng mức tổn thất đáng lẽ có thể hạn chế được
❌ Bên bị vi phạm liên đới chịu tổn thất
❌ Bồi thường toàn bộ thiệt hại
❌ Không bồi thường thiệt hại
✅ Giao tài sản cho bên vận chuyển đúng thời hạn, địa điểm và đóng gói theo đúng quy cách đã thỏa thuận; phải chịu chi phí xếp, dỡ tài sản lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
❌ Đóng gói tài sản theo đúng quy cách đã thỏa thuận..
❌ Giao vật cho bên vận chuyển đúng thời hạn, địa điểm
❌ Phải chịu chi phí xếp, dỡ vật lên phương tiện vận chuyển.
✅ Yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Đơn phương hủy bỏ hợp đồng
❌ Tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
✅ Yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tuyên bố hợp đồng vô hiệu.
❌ Yêu cầu bên kia thay đổi nội dung của hợp đồng đó.
✅ Tất cả các phương án.
❌ Điều tra viên và thư ký phiên điều trần
❌ Thành viên Hội đồng cạnh tranh.
❌ Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh.
✅. Giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài được tiến hành công khai, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
❌ các bến tranh chấp đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Hội đồng trọng tài có trách nhiệm tạo điều kiện để họ thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình.
❌ Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và tuân theo quy định của pháp luật.
❌ Trọng tài viên phải tôn trọng thỏa thuận của các bên nếu thỏa thuận đó không vi phạm điều cấm và trái đạo đức xã hội.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản.
❌ Công khai trong việc tiến hành Hội nghị chủ nợ.
❌ Tôn trọng thỏa thuận của người tham gia thủ tục phá sản nếu thỏa thuận đó không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của người tham gia thủ tục phá sản.
Sai. Công khai trong việc tiến hành Hội nghị chủ nợ.
Sai. Tôn trọng thỏa thuận của người tham gia thủ tục phá sản nếu thỏa thuận đó không vi phạm điều cấm của pháp luật và không trái đạo đức xã hội.
✅ Tổ chức xử lý, giải quyết khiếu nại đối với các vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh.
❌ Kiến nghị Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính liên quan đến vụ việc cạnh tranh.
❌. Quyết định điều tra sơ bộ, đình chỉ điều tra, điều tra chính thức vụ việc cạnh tranh thuộc thẩm quyền của Cơ
quan quản lý cạnh tranh.
❌ Quyết định phân công điều tra viên điều tra vụ việc cạnh tranh cụ thể.
✅ Từ 65% trở lên trên thị trường liên quan
❌ Từ 55% trở lên trên thị trường liên quan.
❌ Từ 60% trở lên trên thị trường liên quan.
❌ Từ 70% trở lên trên thị trường liên quan.
✅ Từ 65% trở lên
❌Từ 50% trở lên
❌ Từ 75% trở lên
❌ Từ 85% trở lên
✅ Từ 75% trở lên
❌ Từ 50% trở lên
❌ Từ 65% trở lên
❌ Từ 85% trở lên
✅ Từ 50% trở lên
❌ Từ 65% trở lên
❌ Từ 75% trở lên
❌ Từ 85% trở lên
✅ Từ 85% trở lên
❌ Từ 50% trở lên
❌ Từ 65% trở lên
❌ Từ 75% trở lên
✅ 4
❌ 3
❌ 5
❌ 6
❌ 3
✅ 4
❌ 5
❌ 6
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 20 ngày
❌ 7 ngày
✅ Kể từ ngày ban hành.
❌ 15 ngày kể từ ngày ban hành.
❌ 30 ngày kể từ ngày ban hành.
❌ Hai bên nhận được phán quyết.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Chủ nợ.
❌ Con no.
❌ Người lao động.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Chủ nợ.
❌ Con no.
❌ Người lao động.
✅ Người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại vẫn phải bồi thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô ý và thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của mình.
❌ Bên có quyền, lợi ích bị xâm phạm không được bồi thường nếu thiệt hại xảy ra do không áp dụng các biện
pháp cần thiết, hợp lý để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại cho chính mình.
❌ Khi bên bị thiệt hại có lỗi trong việc gây thiệt hại thì không được bồi thường phần thiệt hại do lỗi của mình gây ra
❌ Khi mức bồi thường không còn phù hợp với thực tế thì bên bị thiệt hại hoặc bên gây thiệt hại có quyền yêu cầu Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác thay đổi mức bồi thường.
✅ Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh; Khôi phục và duy trì các quan hệ hợp tác, tín nhiệm giữa các bên trong kinh doanh; Giữ bí mật kinh doanh, uy tín của các bên trên thương trường; Kinh tế nhất, ít tốn kém nhất.
❌ Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh; Giữ bí mật kinh doanh, uy tín của các bên trên thương trường; Kinh tế nhất, ít tốn kém nhất.
❌ Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh; Khôi phục và duy trì các quan hệ hợp tác, tín nhiệm giữa các bên trong kinh doanh; Giữ bí mật kinh doanh, uy tín của các bên trên thương trường.
❌ Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh; Khôi phục và duy trì các quan hệ hợp tác, tín nhiệm giữa các bên trong kinh doanh; Kinh tế nhất, ít tốn kém nhất.
✅ 03 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản.
❌ Đồng thời với quyết định mở thủ tục phá sản.
❌ Đồng thời với quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp.
❌ Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
✅ 03 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định mở thủ tục phá sản.
❌ Đồng thời với quyết định mở thủ tục phá sản.
❌ Đồng thời với quyết định thanh lý tài sản của doanh nghiệp.
❌ Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
✅ Kiến nghị Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính liên quan đến vụ việc cạnh tranh.
❌ Đưa ra tài liệu, đồ vật; được biết về tài liệu, đồ vật mà bên khiếu nại hoặc cơ quan quản lý cạnh tranh đưa ra.
❌ Tham gia phiên điều trần.
❌ Yêu cầu mời người làm chứng.
✅ Cung cấp đầy đủ, trung thực, chính xác, kịp thời những chứng cứ cần thiết liên quan đến kiến nghị, yêu cầu của mình.
❌ Kiến nghị Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính liên quan đến vụ việc cạnh tranh.
❌ Ủy quyền cho luật sư tham gia tố tụng cạnh tranh.
❌ Yêu cầu thay đổi điều tra viên, thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh.
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 40 ngày
❌ 45 ngày
✅ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ, Viện kiểm sát
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ, Viện kiểm sát và Cơ quan thi hành án dân sự
✅ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ, Viện kiểm sát
❌ Thẩm phán và Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, chủ nợ, Viện kiểm sát và Cơ quan thi hành án dân sự
✅ Chuyển khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã.
❌Chấm dứt thực hiện hợp đồng có hiệu lực.
❌ Hoạt động liên quan đến việc vay, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, mua bán, chuyển nhượng, cho thuê tài sản; bán, chuyển đổi cổ phần; chuyển quyền sở hữu tài sản.
❌ Thanh toán khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản; trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp, hợp tác xã.
✅ Chuyển khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm hoặc có bảo đảm một phần bằng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã.
❌ Chấm dứt thực hiện hợp đồng có hiệu lực.
❌ Hoạt động liên quan đến việc vay, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, mua bán, chuyển nhượng, cho thuê tài sản; bán, chuyển đổi cổ phần; chuyển quyền sở hữu tài sản.
❌ Thanh toán khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản; trả lương cho người lao động trong doanh nghiệp, hợp tác xã
✅ Tất cả những nội dung đã nêu..
❌ Các tình tiết và chứng cứ được xác minh.
❌ Đề xuất các biện pháp xử lý.
❌ Tóm tắt vụ việc.
✅ Tuyên bố doanh nghiệp bị phá sản.
❌ Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản.
❌ Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
✅ Tuyên bố doanh nghiệp bị phá sản.
❌ Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản.
❌ Quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản.
❌ Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
✅ Trọng tài là tổ chức phi Chính phủ, các bên có quyền lựa chọn bã tkỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thấm, không kháng cáo. Toà án mang tính quyềnlực nhà nước, bản án của toà án có quyền. kháng cáo
❌ Trọng tài là tổ chức của Chính phủ, nhưng các bên có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâmtrọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Toà án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của toà án có quyền kháng cáo.
❌ Trọng tài là tổchức liên chính phủ, các bên có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Toà án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của toà án có quyền kháng cáo.
❌ Trọng tài là tổchức liên chính phủ, các bên không có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Toà án mang tính quyền lực nhànước, bản án của toà án có quyền kháng cáo.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Những trở ngại do hoàn cảnh khách quan tác động làm cho người có quyền, nghĩa vụ dân sự không thể biết về việc quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm hoặc không thể thực hiện được quyền hoặc nghĩa vụ dân sự của mình.
❌ Sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã | áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.
❌. Sự kiện xảy ra trong tình thế cấp thiết làm cho người có quyền, nghĩa vụ dân sự không thể biết về việc quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm hoặc không thể thực hiện được quyền hoặc nghĩa vụ dân sự của mình.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Không làm chấm dứt các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.
❌ Không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các bên kể từ thời điểm xác lập.
❌ Làm chấm dứt hợp đồng phụ
✅ Chi phí phá sản; Khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với người lao động; Khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản nhằm mục đích phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã; Nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước; khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho chủ nợ trong danh sách chủ nợ; khoản nợ có bảo đảm chưa được thanh toán do giá trị tài sản bảo đảm không đủ thanh toán nợ.
❌ Chi phí phá sản; Nợ lương và trợ cấp công nhân; Các khoản nợ phải trả cho chủ nợ.
❌ Chi phí Tòa án; Các khoản nợ thuế, nghĩa vụ tài chính với nhà nước; Nợ lương người lao động; Các khoản nợ không có bảo đảm.
❌ Phí phá sản; Nợ lương người lao động và nghĩa vụ tài chính với Nhà nước; Các khoản nợ không có bảo đám.
✅ Chi phí phá sản; Khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với người lao động; Khoản nợ phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản nhằm mục đích phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã, Nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước; khoản nợ không có bảo đảm phải trả cho chủ nợ trong danh sách chủ nợ; khoản nợ có bảo đảm chưa được thanh toán do giá trị tài sản bảo đảm không đủ thanh toán nợ.
❌ Chi phí phá sản; Nợ lương và trợ cấp công nhân; Các khoản nợ phải trả cho chủ nợ.
❌ Chi phí Tòa án; Các khoản nợ thuế, nghĩa vụ tài chính với nhà nước, Nợ hương người lao động, các khoản nợ không có bảo đảm.
❌ Phí phá sản; Nợ lương người lao động và nghĩa vụ tài chính với Nhà nước; Các khoản nợ không có bảo đám.
✅ Không được miễn trừ
❌ Một hoặc nhiều bên tham gia tập trung kinh tế đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản.
❌ Việc tập trung kinh tế có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phần phát triển kinh tế – xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.
❌ Việc tập trung kinh tế có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phần phát triển kinh tế – xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ.Hoặc một hoặc nhiều bên tham gia tập trung kinh tế đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại.
❌ Tranh chấp khác giữa các bên mà pháp luật quy định được giải quyết bằng Trọng tài.
❌ Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít nhất một bên có hoạt động thương mại.
✅ Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
Sai. Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ kể từ ngày đến hạn thanh toán.
Sai. Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ khi chủ nợ có yêu cầu
Sai. Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ.
✅ Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
❌ Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ kể từ ngày đến hạn thanh toán.
❌ Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ khi chủ nợ có yêu cầu
❌ Là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ.
✅ Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
❌ Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
Sai. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ.
Sai. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ.
✅ Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng.
❌ Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy mình lâm vào tình trạng phá sản.
❌ Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của các chủ nợ.
❌ Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của các chủ nợ.
✅ Bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.
❌ Bên được đề nghị im lặng đồng ý.
❌ Bên được đề nghị ký vào hợp đồng.
❌ Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng.
✅ Cơ quan quản lý cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh.
❌ Cơ quan quản lý cạnh tranh và thành viên Hội đồng cạnh tranh.
❌ Hội đồng cạnh tranh, thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, điều tra viên.
❌ Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh.
✅ Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ một các trực tiếp hoặc gián tiếp; Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, dịch vụ: Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu ( tư; thỏa thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, dịch vụ hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
❌ Thỏa thuận ổn định giá hàng hóa, dịch vụ một các trực tiếp hoặc gián tiếp: Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, dịch vụ; thỏa thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, dịch vụ hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
❌ Thỏa thuận ổn định giá hàng hóa, dịch vụ một các trực tiếp hoặc gián tiếp: Thỏa thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, dịch vụ; Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư
❌ Thỏa thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, dịch vụ; Thỏa thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư; thỏa thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hóa, dịch vụ hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng.
✅ Là hành vi tạo ra một ấn tượng giả về các sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ của một đối thủ cạnh tranh.
❌ Là hành vi tạo ra các sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ nhái lại sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ của một đối thủ cạnh tranh.
❌ Là hành vi tạo ra một sản phẩm hàng hóa giá sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ của một đối thủ cạnh tranh.
❌ Là hành vi tạo ra một sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ giả sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ của một đối thủ cạnh tranh.
✅ Khi doanh nghiệp có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
Sai. Khi doanh nghiệp có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
Sai. Khi doanh nghiệp có thị phần lớn trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
Sai. Khi doanh nghiệp có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
✅ Các loại chỉ dẫn chứa đựng thông tin gây nhầm lẫn về tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, bao bì, chỉ dẫn địa lý và các yếu tố khác theo quy định của Chính phủ để làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích cạnh tranh.
❌ Các loại chỉ dẫn chứa đựng thông tin gây nhầm lẫn về khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, bao bì,
chỉ dẫn địa lý để làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích cạnh tranh.
❌ Các loại chỉ dẫn chứa đựng thông tin gây nhầm lẫn về tên thương mại, bao bì, chỉ dẫn địa lý để làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích cạnh tranh.
❌ Các loại chỉ dân chứa đựng thông tin gây nhầm lẫn về tên thương mại, biểu tượng kinh doanh, bao bì, chỉ dẫn địa lý và các yếu tố khác theo quy định của Chính phủ để làm sai lệch nhận thức của khách hàng về hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích cạnh tranh.
✅ Việc cạnh tranh phải được thực hiện theo các nguyên tắc trung thực, không xâm phạm đến lợi ích của Nhà | nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp, của người tiêu dùng và phải tuân theo các
quy định của Luật cạnh tranh.
❌ Việc cạnh tranh phải được thực hiện theo các nguyên tắc trung thực, không xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng và phải tuân theo các quy định của Luật Cạnh tranh.
Sai. Việc cạnh tranh phải được thực hiện theo các nguyên tắc trung thực, không xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp.
Sai. Việc cạnh tranh phải được thực hiện theo các nguyên tắc trung thực, không xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người tiêu dùng và phải tuân theo các quy định của Luật Cạnh tranh.
✅ Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ, giá mua hàng hóa; chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến
người tiêu dùng
❌ Giá mua hàng hóa; chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng
❌ Giá thành sản xuất sản phẩm , dịch vụ; Chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng
❌ Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ, giá mua hàng hóa.
✅ Là tổng thị phần trên thị trường liên quan của các doanh nghiệp tham gia vào thỏa thuận hạn chế cạnh tranh hoặc tập trung kinh tế.
❌ Là thị phần trên thị trường liên quan của các doanh nghiệp tham gia vào tập trung kinh tế.
❌ Là thị phần trên thị trường liên quan của các doanh nghiệp tham gia vào thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
❌ Là tổng thị phần trên thị trường liên quan của các doanh nghiệp tham gia vào thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
✅ Được tự do cạnh tranh trong khuôn khổ pháp luật. Nhà nước bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh.
❌ Được cạnh tranh theo quy định của pháp luật. Việc bảo hộ quyền cạnh tranh.
❌ Được cạnh tranh trong khuôn khổ pháp luật. Nhà nước xem xét để bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh.
❌ Được tự do cạnh tranh. Nhà nước bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh tùy từng trường hợp cụ thể.
✅ Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
❌ Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh.
❌ Khi tổng trị giá các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số nợ đến hạn.
Sai. Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ CÓ yêu cầu.
❌ Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh.
❌ Khi tổng trị giá các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số nợ đến hạn.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ
ngày đến hạn thanh toán.
❌ Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh.
❌ Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
❌ Khi tổng trị giá các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số nợ đến hạn.
✅ Doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
❌ Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc bị thua lỗ trong kinh doanh.
❌ Doanh nghiệp không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
❌ Khi tổng trị giá các tài sản còn lại của công ty không đủ thanh toán tổng số nợ đến hạn.
✅ Chủ nợ.
❌ Chánh án Tòa án nhân dân.
❌ Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
❌ Thẩm phán; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Kiểm sát viên.
✅ Chủ nợ.
SaiChánh án Tòa án nhân dân.
Sai, Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
Sai. Thẩm phán; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân, Kiểm sát viên.
✅ Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định ( tuyên bố phá sản..
❌ Tình trạng của doanh nghiệp, không thanh toán được các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
❌ Tình trạng làm ăn khó khăn của doanh nghiệp, đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết, vẫn không thanh toán được các khoản nợ đến hạn.
❌ Tình trạng làm ăn khó khăn của doanh nghiệp, nợ lương công nhân, đã tổ chức lại hoạt động kinh doanh, tìm các khoản vay mới, nhưng vẫn không thanh toán được nợ đến hạn.
✅ Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định | tuyên bố phá sản.
❌ Tình trạng của doanh nghiệp, không thanh toán được các khoản nợ đến hạn khi chủ nợ có yêu cầu.
❌ Tình trạng làm ăn khó khăn của doanh nghiệp, đã áp dụng các biện pháp tài chính cần thiết, vẫn không thanh toán được các khoản nợ đến hạn.
❌ Tình trạng làm ăn khó khăn của doanh nghiệp, nợ lương công nhân, đã tổ chức lại hoạt động kinh doanh, tìm các khoản vay mới, nhưng vẫn không thanh toán được nợ đến hạn.
✅ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần, chủ nợ không có bảo đảm, người lao động không được trả lương.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần, chủ nợ không có bảo đảm.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ không có bảo đảm, người lao động không được trả lương.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ không có bảo đảm.
✅ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần, chủ nợ không có bảo đảm, người lao động không được trả lương.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần, chủ nợ không có bảo đảm.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ không có bảo đảm, người lao động không được trả lương.
❌ Chủ nợ có bảo đảm, chủ nợ không có bảo đảm.
✅ Công nhận sự thỏa thuận của các bên.
❌ Đình chỉ giải quyết.
❌ Tạm đình chỉ giải quyết.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài đã ra phán quyết
❌ Sở Tư pháp nơi giải quyết tranh chấp
❌ Sở Tư pháp nơi phát sinh tranh chấp
❌ Tòa án nơi phát sinh tranh chấp
✅ Các doanh nghiệp tham gia vào thỏa thuận hạn chế cạnh tranh và tập trung kinh tế.
❌ Các doanh nghiệp tham gia vào tập trung kinh tế.
❌ Các doanh nghiệp tham gia vào thỏa thuận hạn chế cạnh tranh.
❌ Các doanh nghiệp trong cùng một ngành hàng.
✅ Thị trường sản phẩm liên quan và thị trường địa lý liên quan.
❌ Bao gồm các sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh.
❌ Các sản phẩm có khả năng thay thế cho nhau.
❌ Thị trường sản phẩm và thị trường địa lý.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Đặc tính.
❌ Giá cả.
❌ Mục đích sử dụng.
✅ Là thời điểm bên mua có nghĩa vụ phải nhận vật mua bán.
❌ Là thời điểm hợp đồng mua bán có hiệu lực pháp luật.
❌ Là thời điểm vật mua bán bị hư hỏng.
❌ Là thời điểm xác lập hợp đồng mua bán.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Đối với tài sản mua bán mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì quyền sở hữu được chuyển cho bên mua kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục đăng ký quyền sở hữu đối với tài sản đó.
❌ Quyền sở hữu đối với tài sản mua bán được chuyển cho bên mua kể từ thời điểm tài sản được chuyển giao, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
❌ Trong trường hợp tài sản mua bán chưa được chuyển giao mà phát sinh hoa lợi, lợi tức thì hoa lợi, lợi tức thuộc về bên bán.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản mua bán cho đến khi tài sản được giao cho bên mua, còn bên mua chịu rủi ro đối với tài sản mua bán kể từ khi nhận tài sản.
❌ Do các bên thỏa thuận.
❌ Đối với hợp đồng mua bán tài sản mà pháp luật quy định tài sản đó phải đăng ký quyền sở hữu thì bên bán chịu rủi ro cho đến khi hoàn thành thủ tục đăng ký, bên mua chịu rủi ro kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục đăng ký, kể cả khi bên mua chưa nhận tài sản.
✅ Do bên đề nghị ấn định và kể từ khi bên được đề nghị nhận được đề nghị đó.
❌ Do bên đề nghị ấn định.
❌ Kể từ khi bên đề nghị gửi đề nghị giao kết hợp đồng.
❌ Kể từ khi bên được đề nghị nhận được đề nghị đó.
✅ Hai bên ký vào Hợp đồng.
❌ Các bên đồng ý về mặt nguyên tắc của hợp đồng.
❌ Các bên đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
❌ từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác.
✅ 90 ngày
❌ 180 ngày
❌ 30 ngày
❌ 60 ngày
✅ 180 ngày
❌ 30 ngày
❌ 60 ngày
❌ 90 ngày
✅ 30 ngày
❌ 20 ngày
❌ 40 ngày
❌ 50 ngày
✅ 60 ngày
❌ 30 ngày
❌ 45 ngày
❌ 90 ngày
✅ 09 tháng
❌ 03 tháng
❌ 06 tháng
❌ 12 tháng
✅ 90 ngày
❌ 30 ngày
❌ 45 ngày
❌ 60 ngày
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 20 ngày
❌ 45 ngày
✅ 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm..
❌ Hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị xâm phạm.
❌ Không bị hạn chế.
❌ Theo thỏa thuận của các bên.
✅ Hai năm hoặc một số trường hợp không hạn chế thời hiệu
❌ Ba năm
❌ Hai năm
❌ Không bị hạn chế.
✅ Tư pháp.
❌ Dân sự.
❌ Hành chính.
❌ Hình sự.
✅ Tư pháp.
❌ Dân sự.
❌ Hành chính.
❌ Hình sự.
✅ Chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài.
❌ Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài.
❌ Công ty Hợp danh hoặc DNTN.
❌ Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài.
✅ Kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh được thực hiện.
❌ Kể từ ngày hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về cạnh tranh được phát hiện.
❌ Kể từ thời điểm bên khiếu nại phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh.
❌ Kể từ thời điểm hậu quả của hành VÌ CÓ Cấu hiệu VÌ phạm pháp luật về cạnh tranh xảy ra.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Trong quá trình tiến hành tố tụng cạnh tranh, điều tra viên, Thủ trưởng Cơ quan quản lý cạnh tranh, thành viên Hội đồng cạnh tranh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phải giữ bí mật kinh doanh của doanh nghiệp, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân liên quan.
❌ Việc giải quyết vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi cạnh tranh không lành mạnh thực hiện theo quy định của Luật này và pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.
❌ Việc giải quyết vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh thực hiện theo quy định của Luật này.
✅ Ra phán quyết.
❌ Áp dụng các biện pháp khẩn cấp, tạm thời.
❌ Thi hành phán quyết.
❌ Triệu tập người làm chứng.
✅ Trách nhiệm của bên vi phạm đối với bên bị vi phạm
❌ Trách nhiệm của bên bị vi phạm đối với bên vi phạm
❌ Trách nhiệm của bên bị vi phạm đối với cơ quan nhà nước
❌ Trách nhiệm của bên vi phạm đối với nhà nước
✅ Là 8% giá trị của nghĩa vụ bị vi phạm trong hợp đồng.
❌ 10% giá trị toàn bộ nghĩa vụ trong hợp đồng.
❌ Do các bên tự thỏa thuận.
❌ Là 8% giá trị toàn bộ nghĩa vụ trong hợp đồng.
✅ Vô hiệu phần vượt quá 8% giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm
❌ Có hiệu lực
❌ Hai bên thỏa thuận thay đổi điều khoản phạt hợp đồng
❌ Vô hiệu toàn bộ
✅ Do các bên thỏa thuận.
❌ Do bị đơn lựa chọn.
❌. Do nguyên đơn lựa chọn.
❌ Do Tòa án chỉ định
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Có quyền yêu cầu bên bán đổi vật có khuyết tật lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền.
❌ Có quyền yêu cầu bên bán giảm giá.
❌ Có quyền yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền.
mất khả năng thanh toán phải tiến hành kiểm kê tài sản và xác định giá trị tài sản đó?
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 20 ngày
❌ 45 ngày
mất khả năng thanh toán phải tiến hành kiểm kê tài sản và xác định giá trị tài sản đó?
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 20 ngày
❌ 45 ngày
✅15 ngày
❌ 05 ngày
❌ 07 ngày
❌ 10 ngày
✅ 15 ngày
❌ 05 ngày
❌ 07 ngày
❌ 10 ngày
mở hoặc không mở thủ tục phá sản?
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 40 ngày
❌ 45 ngày
mở hoặc không mở thủ tục phá sản?
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 40 ngày
❌45 ngày
✅ 03 ngày
❌ 05 ngày
❌ 07 ngày
❌ 10 ngày
✅ 03 ngày
❌ 05 ngày
❌ 07 ngày
❌ 10 ngày
✅ 05 ngày
❌ 03 ngày
❌ 07 ngày
❌ 10 ngày
✅ 3 ngày
❌ 5 ngày
❌ 7 ngày
❌ 9 ngày
✅ 3 ngày
❌ 5 ngày
❌ 7 ngày
❌ 9 ngày
✅ 03 ngày
❌ 05 ngày
❌ 07 ngày
❌ 09 ngày
✅ Đình chỉ giải quyết
❌ Ra phán quyết
❌ Tạm đình chỉ giải quyết
❌ Trả lại đơn khởi kiện
✅ Đình chỉ giải quyết vụ việc
❌ Hoãn xử lý giải quyết vụ việc
❌ Tạm đình chỉ giải quyết vụ việc
❌ Trả lại đơn yêu cầu
✅ Đề nghị giao kết hợp đồng vẫn có giá trị.
❌ Đề nghị giao kết hợp đồng không có giá trị.
❌ Hợp đồng vô hiệu.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Việc trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng vẫn có giá trị.
❌ Hợp đồng vô hiệu.
❌ Tất cả các phương án đều sai.
❌ Việc trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng không có giá trị.
✅ Đình chỉ giải quyết tranh chấp.
❌ Công nhận sự thỏa thuận.
❌ Hòa giải thành.
❌ Tạm đình chỉ giải quyết tranh chấp.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Theo nghĩa phù hợp với mục đích của hợp đồng.
❌ Theo tập quán nơi hợp đồng được xác lập.
❌ Theo ý muốn đích thực của các bên khi xác lập hợp đồng.
✅ Mất quyền phản đối tại Trọng tài hoặc Tòa án.
❌ Bên kia có thể yêu cầu đình chỉ việc giải quyết.
❌ Có thể yêu cầu đình chỉ việc giải quyết.
❌ Hai bên thỏa thuận đình chỉ việc giải quyết.
❌ Bên kia có thể yêu cầu đình chỉ việc giải quyết.
❌ Có thể yêu cầu đình chỉ việc giải quyết.
❌ Hai bên thỏa thuận đình chỉ việc giải quyết.
✅ Mất quyền phản đối tại Trọng tài hoặc Tòa án.
✅ Bên bán phải liên đới chịu trách nhiệm thanh toán, nếu khi đến hạn mà người mắc nợ không trả.
❌ Bên bán không chịu trách nhiệm thanh toán, nếu khi đến hạn mà người mắc nợ không trả.
❌ Bên mua phải chịu trách nhiệm thanh toán, nếu khi đến hạn mà người mắc nợ không trả.
❌Tất cả các phương án đều đúng.
✅ Trường hợp mua bán quyền tài sản thì bên bán phải chuyển giấy tờ và làm thủ tục chuyển quyền sở hữu
cho bên mua, bên mua phải trả tiền cho bên bán
❌ Bên bán phải chuyển giấy tờ và làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho bên mua.
❌ Bên mua phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu từ bên bán
❌ Bên mua phải trả tiền cho bên bán.
✅ Vụ tranh chấp trong đó có một bên có hoạt động thương mại.
❌ Chứng cứ do các bên cung cấp mà Hội đồng trọng tài căn cứ vào đó để ra phán quyết là giả mạo.
❌ Không có thỏa thuận trọng tài hoặc thỏa thuận trọng tài vô hiệu. Sai Thành phần Hội đồng trọng tài, thủ tục tố tụng trọng tài không phù hợp với thỏa thuận của các bên.
✅ Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít nhất một bên có hoạt động thương mại.
❌ Hình thức của thỏa thuận trọng tài không phù hợp với quy định tại Điều 16 của Luật trọng tài thương mại 2010.
❌ Người xác lập thỏa thuận trọng tài không có năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự.
❌ Người xác lập thỏa thuận trọng tài không có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
✅ Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phán sản
❌ Đình chỉ giải quyết vụ phá sản.
❌ Tuyên bố doanh nghiệp bị phá sản.
❌ Tuyên bố doanh nghiệp không bị phá sản
✅ Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Yêu cầu người nộp đơn hướng dẫn cho người có quyền và nghĩa vụ nộp đơn.
✅ Trả lại đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Thông báo sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
❌ Yêu cầu người nộp đơn hướng dẫn cho người có quyền và nghĩa vụ nộp đơn.
✅ Giao cho bên mua tại địa điểm đó, kể cả trong trường hợp bên bán được ủy quyền giữ lại các chứng từ xác lập quyền sở hữu đối với hàng hóa.
❌ Giao cho bên mua tại địa điểm đó, bao gồm đầy đủ các chứng từ xác lập quyền sở hữu đối với hàng hóa.
❌ Giao cho bên mua tại địa điểm đó, bao gồm đầy đủ các chứng từ, xác lập quyền sở hữu đối với hàng hóa và vận đơn hoàn hảo.
❌ Giao tại kho hàng của bên mua.
✅ Kể từ thời điểm giao kết hợp đồng.
❌ Kể từ thời điểm bên mua nhận hàng cùng toàn bộ giấy tờ xác minh quyền sở hữu hàng hóa.
❌ Kể từ thời điểm hàng hóa được giao cho bên mua.
❌ Kể từ thời điểm nhận hàng hóa.
✅ Hàng hóa đã được giao cho người vận chuyến đầu tiên.
❌ Hàng hóa đã được giao cho bên mua hoặc người được bên mua ủy quyền để nhận hàng.
❌ Hàng hóa đã được giao cho bên mua.
❌ Hàng hóa đã được giao cho người nhận để giao hàng.
✅ 2 năm
❌ 1 năm
❌ 3 năm
❌ Không giới hạn thời hiệu
✅ 2 năm
❌ 1 năm
❌ 3 năm
❌ Không giới hạn thời hiệu
✅ Thỏa thuận lựa chọn Trung tâm trọng tài khác. Nếu không thỏa thuận được Trung tâm trọng tài khác, thì có
quyền khởi kiện ra Tòa án để giải quyết.
❌ Khởi kiện ra trung tâm trọng tài do nguyên đơn lựa chọn.
❌ Nếu không thỏa thuận được Trung tâm trọng tài khác, thì có quyền khởi kiện ra Tòa án để giải quyết.
❌ Thỏa thuận lựa chọn Trung tâm trọng tài khác.
✅ 30 ngày
❌ 15 ngày
❌ 45 ngày
❌ 7 ngày
✅ Hội đồng trọng tài quyết định.
❌ Bị đơn. .
❌ Các bên tranh chấp thỏa thuận lại.
❌ Nguyên đơn
✅ Tòa án nơi cư trú của bị đơn.
❌ Tòa án nơi cư trú của nguyên đơn
❌ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài giải quyết tranh chấp
❌ Tòa án nơi xảy ra tranh chấp
✅ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài giải quyết tranh chấp
❌ Tòa án nơi cư trú của nguyên đơn
❌ Tòa án nơi xảy ra tranh chấp
❌ Tòa án nơi cư trú của bị đơn
✅ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài ra quyết định
❌ Tòa án nơi cư trú của bị đơn
❌ Tòa án nơi cư trú của nguyên đơn
❌Tòa án nơi Hội đồng trọng tài giải quyết tranh chấp
✅ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài đã tuyên phán quyết
❌ Tòa án nơi cư trú của bị đơn
❌ Tòa án nơi cư trú của nguyên đơn
❌ Tòa án nơi Hội đồng trọng tài giải quyết tranh chấp
✅ Hội đồng trọng tài quyết định.
❌ Bị đơn quyết định
❌ Chủ tịch hội đồng trọng tài quyết định
❌ Nguyên đơn quyết định
✅ Do hội đồng trọng tài quyết định
❌ Do bị đơn xác định
❌ Do nguyên đơn xác định
❌ Tiếng Việt
✅ Trung tâm trọng tài.
❌ Bị đơn
❌ Hội đồng trọng tài
❌ Trọng tài viên
✅ 03 năm
❌ 02 năm
❌ 04 năm
❌ 05 năm
❌ 02 năm
✅ 03 năm
❌ 04 năm
❌ 05 năm
bằng trọng tài?
✅ Hội đồng trọng tài quyết định.
❌ Bị đơn quyết định
❌ Chủ tịch hội đồng trọng tài quyết định
❌ Nguyên đơn quyết định
✅ Trả hồ sơ để điều tra bổ sung
❌ Đình chỉ giải quyết vụ việc
❌ Hoãn xử lý giải quyết vụ việc
❌ Tạm đình chỉ giải quyết vụ việc
✅ Bị đơn
❌ Hội đồng trọng tài
❌ Trọng tài viên
❌ Trung tâm trọng tài.
✅ Bị đơn.
❌ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Tòa án.
❌ Trọng tài viên mà nguyên đơn lựa chọn.
✅ Thẩm phán giải quyết vụ việc
❌ Chán án tòa án
❌ Chủ nợ.
❌ Viện kiểm sát
✅ Thẩm phán giải quyết vụ việc
❌ Chán án tòa án
❌ Chủ nợ
❌ Viện kiểm sát
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bảo vệ quyền lợi của các doanh nghiệp.
❌ Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
❌ Tạo lập môi trường kinh doanh và cạnh tranh bình đẳng, tự do.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bảo vệ quyền lợi của người lao động.
❌ Công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và lợi ích hợp pháp của con nợ.
❌ Góp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế.
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Bảo vệ quyền lợi của người lao động.
❌ Công cụ pháp lý bảo vệ quyền lợi chính đáng của chủ nợ và lợi ích hợp pháp của con nợ.
❌ Góp phần tổ chức, cơ cấu lại nền kinh tế.
✅ Thực hiện hoạt động trọng tài tại Việt Nam.
❌ Có con dấu mang tên Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt Nam.
❌ Thuê trụ sở, thuê, mua các phương tiện, vật dụng cần thiết cho hoạt động của Văn phòng đại diện.
❌ Tìm kiếm, thúc đẩy các cơ hội hoạt động trọng tài của tổ chức mình tại Việt Nam.
✅ Tạm nhập, tái xuất hàng hóa
❌ Nhập khẩu hàng hóa
❌ Tạm xuất, tái nhập hàng hóa
❌ Xuất khẩu hàng hóa
✅ Tất cả các phương án đều đúng.
❌ Không được xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, lợi ích công cộng, quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
❌ Thực hiện đúng hợp đồng, đúng đối tượng, chất lượng, số lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức và các thỏa thuận khác.
❌ Thực hiện một cách trung thực, theo tinh thần hợp tác và có lợi nhất cho các bên, bảo đảm tin cậy lẫn nhau.
✅ Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh.
❌ Tòa án nhân dân cấp huyện.
❌ Tòa án nhân dân tối cao.
❌ Tòa án nước ngoài nơi có tài sản của doanh nghiệp.
✅ Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh.
❌ Tòa án nhân dân cấp huyện..
❌ Tòa án nhân dân tối cao.
❌ Tòa án nước ngoài nơi có tài sản của doanh nghiệp.