✅ Là người đã thành niên.
❌ Là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
❌ Là người mất năng lực hành vi dân sự nếu mắc bệnh tâm thần.
❌ Nếu nghiện ma túy thì là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
✅ Là sở hữu chung theo phần.
❌ Là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
❌ Là sở hữu chung hợp nhất.
❌ Sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅Là hoạt động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chủ thể có thẩm quyền áp dụng BLDS để giải quyết các vụ, việc dân sự.
❌ Là việc ban hành các văn bản dưới luật để hướng dẫn cách xử sự cho các chủ thể.
❌ Là việc các chủ thể vận dụng pháp luật khi giao kết hợp đồng dân sự.
❌ Là việc giải thích luật của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
✅ Có năng lực hành vi dân sự một phần.
❌ Được tự mình xác lập, thực hiện hợp đồng mua bán xe máy.
❌ Không có năng lực hành vi dân sự.
❌ Phải có người giám hộ
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Quyền hưởng dụng, quyền bề mặt và quyền đối với bất động sản liền kề.
❌ Quyền hưởng dụng và quyền bề mặt
❌ Quyền hưởng dụng và quyền sử dụng
❌ Quyền sở hữu và quyền hưởng dụng
✅ Có thể được thực hiện trên cả động sản và bất động sản.
❌ Chỉ tồn tại trên các bất động sản.
❌ Là quyền đối với bất động sản liền kề và quyền bề mặt
❌ Là quyền thực hiện trên bất động sản liền kề và quyền địa dịch
✅ Phải là các tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân trong quan hệ dân sự cụ thể.
❌ Chỉ khi các bên thỏa thuận mới được coi là nguồn của luật dân sự
❌ Là tập quán nơi xảy ra tranh chấp.
❌ Phải do các bên thỏa thuận.
✅ Là những sự kiện pháp lý.
❌ Là hành vi pháp lý đơn phương.
❌ Là hợp đồng dân sự.
❌ Là thời hạn và thời hiệu.
✅ Có thể là động sản hoặc bất động sản
❌ Là bất động sản.
❌ Là động sản.
❌ Là tài sản gắn liền với bất động sản.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có thể là người giám hộ cho con mất năng lực hành vi dân sự.
❌ Là giám hộ đương nhiên của con chưa thành niên.
❌ Là người đại diện của con.
❌ Là người giám sát việc thực hiện các giao dịch dân sự của con chưa thành niên.
✅ Là người bị bệnh mất năng lực hành vi dân sự nếu có quyết định tuyên bị mất năng lực hành vi dân sự của Tòa án.
❌ Cần phải có người giám hộ
❌ Là người bị mất năng lực hành vi dân sự.
❌ Là người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi dân sự.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là đơn vị phụ thuộc pháp nhân, không có tư cách pháp nhân
❌ Bộ phận độc lập không liên quan đến pháp nhân
❌ Công ty con của pháp nhân.
❌ Hoạt động độc lập với pháp nhân.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu có căn cứ để tin rằng mình có quyền đối với tài sản đang chiếm hữu
❌ Là việc người mượn tài sản đang chiếm hữu tài sản mượn.
❌ Là việc người nhận gửi giữ giữ tài sản.
❌ Là việc người trộm cắp đang giữ tài sản trộm cắp.
✅ Có thể là chiếm hữu hợp pháp nếu tuân thủ theo các điều kiện luật định.
❌ là chiếm hữu bất hợp pháp.
❌ là chiếm hữu hợp pháp.
❌ Là hành vi được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là hành vi chiếm hữu không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 165 BLDS 2015.
❌ Là hành vi chiếm hữu của chủ sở hữu tài sản.
❌ Là hành vi chiếm hữu của người mất năng lực hành vi dân sự.
❌ Là hành vi chiếm hữu của người trộm cắp tài sản.
✅ Là hành vi định đoạt tài sản nhằm chuyển giao quyền sở hữu cho chủ thể khác.
❌ Không phải là hành vi định đoạt tài sản.
❌ Là hành vi định đoạt tài sản không làm chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho chủ thể khác
❌ Là hành vi pháp lý đơn phương.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là thực hiện quyền định đoạt tài sản
❌ Là giao dịch dân sự.
❌ Là hành vi pháp lý đơn phương.
❌ Là sự biến pháp lý.
✅ Có quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản và quyền tặng cho tài sản.
❌ Chỉ có quyền hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
❌ Có quyền khai thác công dụng của tài sản và quyền bán tài sản.
❌ Có quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi từ tài sản.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Có thể cho thuê lại quyền hưởng dụng mà không cần sự đồng ý của chủ sở hữu tài sản.
❌ Được bán, tặng cho quyền hưởng dụng.
❌ Được tặng cho quyền hưởng dụng.
❌ Không được cho thuê lại quyền hưởng dụng.
✅ Đúng
❌Sai
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có quyền hưởng thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật.
❌ Chỉ có quyền hưởng thừa kế theo di chúc
❌ Chỉ có quyền hưởng thừa kế theo pháp luật
❌ Được quyền hưởng thừa kế khi các con ruột của người để lại di sản chết.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Có quyền hưởng thừa kế của nhau nếu có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng như cha con.
❌ Chỉ có thể là người thừa kế theo di chúc của nhau
❌ Có quyền hưởng thừa kế của nhau
❌ Có quyền hưởng thừa kế thế vị của nhau.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Khi người chưa thành niên chết..
❌ Khi người đại diện bị tuyên bố là mất tích.
❌ Khi người đại diện chết.
❌ Khi người đại diện mất năng lực hành vi dân sự
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Nếu đáp ứng đủ các điều kiện luật định vẫn có hiệu lực.
❌ Chỉ có hiệu lực khi đem đi công chứng, chứng thực
❌ Có hiệu lực nếu những người thừa kế chấp nhận.
❌ Sẽ vô hiệu
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là hành vi pháp lý đơn phương.
❌ Không phải là hành vi pháp lý đơn phương.
❌ Là giao dịch dân sự.
❌ Là hợp đồng dân sự.
✅ Sẽ thuộc sở hữu toàn dân.
❌ Nếu là động sản thì thuộc người đang chiếm hữu tài sản ; nếu là bất động sản thì thuộc về nhà nước
❌ Sẽ thuộc sở hữu của người đang chiếm hữu hợp pháp tài sản
❌ Thuộc về UBND cấp xã nơi mở thừa kế.
✅ Theo ý chí của người để lại di sản hoặc theo sự thỏa thuận của tất cả những người thừa kế
❌ Khi di sản là bất động sản.
❌ Khi nó là tập hợp nhiều tài sản.
❌ Theo yêu cầu của một trong những người thừa kế.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là nơi cư trú cuối cùng của người để lại di sản.
❌ Là nơi đăng ký hộ khẩu tạm trú của người để lại di sản
❌ Là nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người để lại di sản
❌ Là nơi di chúc được công bố.
✅ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia
❌ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung của cả Làng
❌ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu riêng của Làng
❌ Là tài sản thuộc về sở hữu tập thể.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân dựa trên cơ sở bình đẳng, tự do ý chí, độc lập về tài sản và tự chịu trách nhiệm.
❌ Là các quan hệ nhân thân
❌ Là các quan hệ nhân thân phi tài sản
❌ Là các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Có thể là người đại diện theo ủy quyền.
❌ Chỉ là đại diện theo ủy quyền của pháp nhân.
❌ Có thể là người đại diện theo pháp luật.
❌ Không thể là người đại diện theo ủy quyền.
✅ Luôn luôn vô hiệu.
❌ Phải có quyết định của Tòa án tuyên vô hiệu mới vô hiệu.
❌ Sau 2 năm các bên không khởi kiện yêu cầu Tòa tuyên vô hiệu thì giao dịch sẽ có hiệu lực.
❌ Thời hiệu khởi kiện là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch.
✅ Có thể có hiệu lực pháp luật.
❌ Khi người đó thành niên sẽ phát sinh hiệu lực.
❌ Không vô hiệu nếu các bên đã thực hiện xong giao dịch.
❌ Luôn luôn vô hiệu.
✅ Có thể bị vô hiệu.
❌ Là giao dịch vi phạm yếu tố tự nguyện và chủ thể.
❌ Luôn vô hiệu.
❌ Vô hiệu khi có đơn yêu cầu Tòa án tuyên vô hiệu.
✅ Vẫn có thể có hiệu lực pháp luật.
❌ Luôn luôn vô hiệu.
❌ Vẫn có hiệu lực.
❌ Vô hiệu khi có yêu cầu tuyển vô hiệu của một bên trong quan hệ đại diện
✅ Có giá trị pháp lý nếu tuân thủ các quy định của luật về điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
❌ Chỉ có giá trị khi nội dung của giao dịch đó được in ra giấy.
❌ Không có giá trị pháp lý.
❌ Không phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các bên từ thời điểm giao kết
✅ Có thể bị Tòa án tuyên vô hiệu.
❌ Bị vô hiệu khi bên bị lừa dối nộp đơn yêu cầu Tòa tuyên vô hiệu.
❌ Luôn luôn vô hiệu.
❌ Vô hiệu khi bên bị nhầm lẫn biết về sự nhầm lẫn.
✅ Là giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo.
❌ Đó là giao dịch vi phạm điều cấm của pháp luật.
❌ Là giao dịch có yếu tố lừa dối.
❌ Là giao dịch vi phạm về chủ thể.
✅ Vẫn có thể phát sinh hiệu lực pháp luật.
❌ Là giao dịch vô hiệu tương đối.
❌ Sẽ không phát sinh hiệu lực pháp luật
❌Thời hiệu khởi kiện là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch.
✅ Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự tại Điều 117 BLDS 2015
❌ Nếu người xác lập giao dịch chết hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự.
❌ Nếu tài sản là đối tượng của giao dịch không còn..
❌ Nếu vi phạm tất cả các điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự t
✅ Có thể phát sinh hiệu lực pháp luật.
❌ Hết hiệu lực khi bên bị ép buộc khởi kiện ra Tòa.
❌ Không áp dụng thời hiệu khởi kiện.
❌ Không phát sinh hiệu lực pháp luật.
✅ Là giao dịch dân sự vô hiệu tuyệt đối.
❌ Có thời hiệu tuyên vô hiệu là 2 năm.
❌ Là giao dịch dân sự vô hiệu tương đối.
❌ Vẫn có hiệu lực pháp luật.
✅ Là giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp để công nhận quyền sở hữu nhà của cá nhân, pháp nhân.
❌ Là giấy tờ cam kết sử dụng nhà hợp pháp của chủ sở hữu.
❌ Là một quyền tài sản
❌ Là tài sản dưới dạng giấy tờ có giá.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là tài sản dưới dạng vật.
❌ Không phải là tài sản.
❌ Là giấy tờ có giá.
❌ Là vật cùng loại.
✅ Không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết..
❌ Không phát sinh hiệu lực kể từ thời điểm chứng thực nếu giao dịch đó bắt buộc phải chứng thực.
❌ Không phát sinh hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm các bên tuyên bố vô hiệu.
❌ Không phát sinh hiệu từ thời điểm Tòa án thụ lý đơn yêu cầu tuyên bố giao dịch vô hiệu.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có thể bị Tòa án tuyên vô hiệu.
❌ Có hiệu lực pháp luật nếu được người giám sát việc giám hộ đồng ý.
❌ Có hiệu lực pháp luật nếu mục đích của giao dịch hoàn vì lợi ích của người được giám hộ.
Sai. Luôn luôn vô hiệu.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Nếu người vợ chết người chồng vẫn được hưởng di sản thừa kế.
❌ Nếu người vợ chết muốn được hưởng di sản thừa kế người chồng phải rút đơn xin ly hôn.
❌ Nếu người vợ chết người chồng phải thực hiện nghĩa vụ mai táng mới được hưởng di sản thừa kế
❌ Nếu người vợ chết sẽ người chồng không được hưởng di sản thừa kế.
✅ Có thể phát sinh quyền sở hữu của chủ thể khác đối với tài sản
❌ Không làm phát sinh quyền sở hữu của chủ thể khác đối với tài sản đó
❌ Sẽ phát sinh quyền sở của chủ thể khác đối với tài sản đó
❌ Tài sản sẽ không còn tồn tại.
✅ Đến khi pháp nhân chấm dứt nhưng tối đa là 30 năm
❌ Tối đa là 10 năm
❌ Tối đa là 20 năm
❌ Tối đa là 30 năm
✅ Các bên được phép thỏa thuận để giải quyết, nếu không thỏa thuận được thì tập quán được áp dụng nếu có tập quán
điều chỉnh vấn đề đang tranh chấp. .
❌ Có thể áp dụng tương tự luật dân sự nếu tranh chấp đó thuộc phạm vi điều chỉnh của LDS.
❌ Đều có thể áp dụng tương tự luật dân sự.
❌ Được áp dụng tập quán để điều chỉnh.
✅ Những người thừa kế theo di chúc cùng nhau giải thíc nội dung di chúc dựa trên ý nguyện trước đây của người chết.
❌ Di chúc vô hiệu.
❌ Thì di chúc không phát sinh hiệu lực pháp luật.
❌ Tòa án có quyền giải thích di chúc.
✅ Do người quản lý di sản thực hiện theo thỏa thuận của những người thừa kế trong phạm vi di sản do người chết để lại.
❌ Do những người thừa kế thực hiện sau khi nhận được di sản.
❌ Do những người thừa kế trực tiếp thực hiện.
❌ Không chủ thể nào phải thực hiện
✅ Phải dành quyền ưu tiên mua cho các đồng chủ sở hữu chung khác trong thời hạn 01 tháng
❌ Các chủ sở hữu chung khác có quyền ưu tiên mua trong thời hạn 02 tháng
❌ Phải dành quyền ưu tiên mua cho các đồng chủ sở hữu chung khác trong thời hạn 03 tháng
❌ Thì được bán cho một người khác không phải là đồng chủ sở hữu.
✅ Các bên được tự thỏa thuận để giải quyết tranh chấp. Thỏa thuận đó không được vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội
❌ Được áp dụng án lệ
❌ Được áp dụng tập quán
❌ Được áp dụng tương tự pháp luật.
✅ Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó phải không trái với các nguyên tắc cơ bản của Bộ luật dân sự.
❌ Các bên không thỏa thuận được và có tập quán điều chỉnh vấn đề đó
❌ Có tập quán tại nơi xảy ra tranh chấp.
❌ Tập quán có nội dung rõ ràng, xác định quyền, nghĩa vụ của các bên và tập quán đó
✅ Sai
❌ Đúng
✅Thì phần quyền sở hữu chung đó thuộc về các đồng chủ sở hữu chung còn lại.
❌Thì phần quyền sở hữu chung đó thuộc về nhà nước.
❌ Thuộc về người đang chiếm hữu tài sản
❌ Thuộc về người đang mượn tài sản.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Các quan hệ nhân thân mặc nhiên được khôi phục trừ trường hợp vợ hoặc chồng của người đó đã được ly hôn bằng quyết định có hiệu lực của Tòa án.
❌ Các quan hệ nhân thân được khôi phục.
❌ Các quan hệ tài sản được khôi phục.
❌ Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân của người đó mặc nhiên được khôi phục.
✅ Chủ sở hữu tài sản có quyền yêu cầu Tòa án truất quyền của người hưởng dụng.
❌ Chủ sở hữu có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng chuyển quyền hưởng dụng
❌ Chủ sở hữu tài sản có quyền đòi lại tài sản từ người hưởng dụng
❌ Chủ sở hữu tài sản có quyền yêu cầu người hưởng dụng bồi thường thiệt hại.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Cá nhân, pháp nhân được thực hiện một số hành vi tự bảo vệ trong giới hạn luật định hoặc yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
❌ Cá nhân, pháp nhân được thực hiện mọi biện pháp để bảo vệ quyền lợi của mình.
❌ Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án bảo vệ.
❌ Cá nhân, pháp nhân phải yêu cầu Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ.
✅ Là lợi tức thu được từ tài sản.
❌ Là được lợi về tài sản.
❌ Là hoa lợi của tài sản.
❌ Là khoản lợi có được từ tài sản.
✅ Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
❌ Các quan hệ nhân thân
❌ Các quan hệ nhân thân, phi tài sản
❌ Các quan hệ tài sản
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Tất cả các phương án đều sai.
❌ Chỉ được cấu thành bởi giả định và chế tài.
❌ Chỉ được cấu thành bởi quy định và chế tài.
❌ Luôn được cấu tạo bởi 3 yếu tố: giả định, quy định và chế tài.
✅ Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 5 năm liền trở lên, đã áp dụng đầy đủ thủ tục thông báo tìm kiếm, và có quyết định tuyên bị mất có hiệu lực của Tòa án.
❌ Biệt tích khỏi nơi cư trú 5 năm liền trở lên.
❌ Gặp tai nạn, thảm họa, thiên tai sau 2 năm mà không có tin tức xác thực là còn sống.
❌ Không có tin tức xác thực là còn sống trong thời gian 7 năm
✅ Có quyết định tuyển người đó bị mất tích có hiệu lực của Tòa án.
❌ Biệt tích khỏi nơi cư trú từ 2 năm liền trở lên.
❌ Có đơn yêu cầu tuyển người đó bị mất tích của người có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan.
❌ Không có tin tức xác thực về người đó trong 3 năm.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Mang tính chuyên biệt.
❌ Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định.
❌ Do Điều lệ của pháp nhân quy định.
❌ Mang tính đa dạng.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
❌ Thuộc hình thức sở hữu chung theo phần
❌ Thuộc hình thức sở hữu riêng.
❌ Thuộc hình thức sở hữu tập thể
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Muốn lập di chúc phải được người làm chứng lập thành văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực.
❌ Có thể nhờ người làm chứng cho việc lập di chúc .
❌ Có thể tự mình lập di chúc.
❌Sai. Không có quyền lập di chúc.
✅ Vẫn được hưởng thừa kế trong trường hợp người để lại di sản biết về hành vi đó nhưng vẫn cho hưởng theo di chúc.
❌ không được hưởng thừa kế.
❌ Vẫn được hưởng di sản thừa kế
❌ Vẫn được hưởng thừa kế trong trường hợp người để lại di sản cho hưởng theo di chúc
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có thể xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu đối với tài sản chiếm hữu.
❌ Có quyền sử dụng tài sản.
❌ Không thể trở thành chủ sở hữu của tài sản chiếm hữu.
❌ Là chủ sở hữu tài sản
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là chủ sở hữu hoặc chủ thể khác không phải chủ sở hữu tài sản.
❌ là chủ sở hữu.
❌ Là hành vi chiếm hữu
❌ Là hành vi nắm giữ, quản lý tài sản.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Do Tòa án chỉ định trong quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự
❌ Là cha đẻ, mẹ đẻ của người đó.
❌ Là người giám hộ của người đó hoặc người bị hạn chế năng lực hành vi tự lựa chọn.
❌ Là vợ hoặc chồng của người đó.
✅ Được quy định trong quyết định thành lập hoặc trong Điều lệ của pháp nhân.
❌ Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
❌ Là giám đốc của doanh nghiệp.
❌ Là người chức vụ cao nhất của pháp nhân.
✅ Để lại một phần di sản dùng cho việc thờ cúng, di tặng
❌ Để lại di sản cho động vật
❌ Để lại toàn bộ di sản dùng vào việc thờ cúng
❌ Di tặng di sản cho các tổ chức khủng bố
✅ Là đại diện theo ủy quyền của pháp nhân.
❌ Không phải là thành viên pháp nhân.
❌ Là đại diện theo pháp luật của pháp nhân.
❌ Là giám đốc của pháp nhân
✅ Không phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
❌Chỉ có thể là cá nhân
❌ Phải là người thân thích của người để lại di sản
❌ Phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại tương ứng với phạm vi di sản được di tặng
✅ Có thể được Tòa án chỉ định hoặc do người đó lựa chọn.
❌ Là cha ruột hoặc mẹ ruột.
❌ Là người thân thích của người đó
❌ Là người vợ hoặc chồng của người đó khi người vợ hoặc chồng có đủ điều kiện làm người giám hộ
✅ Có thể là anh ruột, chị ruột, em ruột hoặc ông, bà nội; ông bà ngoại của người đó.
❌ Là anh ruột, chị ruột, em ruột của người đó.
❌ Là cha, mẹ của người đó.
❌ Là ông, bà nội hoặc ông, bà ngoại của người đó.
✅ Là chồng của người đó, nếu đủ điều kiện làm người giám hộ.
❌ Là cha, mẹ của người mất năng lực hành vi.
❌ Là con cả đã thành niên của người bị mất năng lực hành vi dân sự.
❌ Là con đã thành niên của người mất năng lực hành vi.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Được nhận thù lao theo di chúc hoặc theo thỏa thuận của những người thừa kế.
❌ Chỉ được nhận thù lao nếu trong di chúc cho phép.
❌ Không được nhận thù lao cho việc phân chia di sản
❌ Sẽ được nhận thù lao cho việc phân chia di sản.
✅ Có thể được xác lập quyền sở hữu đối với con bò.
❌ được xác lập quyền sở hữu đối với con bò khi hết thời hạn 1 năm kể từ ngày phát hiện
❌ Được xác lập quyền sở hữu đối với con bò khi hết thời hạn 6 tháng kể từ ngày phát hiện
❌ Luôn luôn phải trả lại tài sản cho chủ sở hữu.
✅ Có thể được hưởng hoa lợi do vịt sinh ra trong thời hạn chiếm hữu.
❌ Chỉ được hưởng hoa lợi do vi sinh ra khi chủ sở hữu cho phép.
❌ Được xác lập quyền sở hữu đối với con vịt.
❌ Luôn được hưởng hoa lợi do con vịt sinh ra trong thời hạn chiếm hữu.
✅ Chỉ được xác lập quyền sở hữu đối với vật đó khi đã thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ luật định
❌ Được xác lập quyền sở hữu đối với vật đó từ thời điểm nhặt được
❌ Luôn phải trả lại cho chủ sở hữu tài sản
❌ phải trả lại cho chủ sở hữu.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là người được người để lại di sản chỉ định trong di chúc hoặc do những người thừa kế thỏa thuận cử ra để quản lý
di sản.
❌ Là người đang trực tiếp nắm giữ di sản
❌ Là những người thừa kế theo di chúc hoặc thừa kế theo pháp luật
❌ Là những người thừa kế theo pháp luật.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Từ thời điểm mở thừa kế.
❌ Kể từ thời điểm có quyết định phân chia di sản của Tòa án
❌ Từ thời điểm công bố di chúc.
❌ Từ thời điểm nhận tài sản.
✅ Có thể là cá nhân hoặc pháp nhân.
❌ Chỉ có thể là cá nhân.
❌ Có thể là pháp nhân.
❌ Là cá nhân trong phạm vi người thân thích với người để lại di sản.
✅ Phải được cha, mẹ hoặc người giám hộ đồng ý về việc lập di chúc.
❌ Không cần sự đồng ý của cha, mẹ nhưng phải có sự đồng ý của người giám hộ
❌ Không cần sự đồng ý của cha, mẹ. .
❌ Phải được cha và mẹ hoặc người giám hộ đồng ý về việc định đoạt tài sản trong di chúc.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Các tập quán và các án lệ.
❌ Bộ luật dân sự
❌ Các nghị định hướng dẫn thi hành Bộ luật dân sự
❌ Nghị quyết của ủy ban thường vụ Quốc hội
✅ Gồm hiến pháp, bộ luật dân sự, các luật chuyên ngành, các văn bản hướng dẫn dưới luật và tập quán
❌ Là Bộ luật dân sự
❌ Là Bộ luật dân sự và các luật chuyên ngành
❌ Là hiến pháp và Bộ luật dân sự
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia.
❌ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia
❌ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu chung theo phần
❌ Là tài sản thuộc hình thức sở hữu riêng.
✅ Nếu không từ chối hoặc không bị tước quyền hưởng di sản thì luôn được hưởng thừa kế do bà B để lại.
❌ Sai. Chỉ được thừa kế di sản cho bà B để lại theo di chúc
❌ Luôn được hưởng thừa kế đối với di sản do bà B để lại
❌ Sẽ không được hưởng thừa kế nếu bị truất quyền hưởng di sản theo di chúc của bà B
✅ Là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự nếu có quyết định tuyên hạn chế năng lực hành vi dân sự có hiệu lực của Tòa án
❌ Là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
❌ Là người khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi nếu bị Tòa án tuyến.
❌ Là người không có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
✅ Do điều lệ của pháp nhân hoặc do pháp luật quy định.
❌ Do tòa án quyết định trong trường hợp có tranh chấp.
❌ Được xác định trong điều lệ của pháp.
❌ Xác định theo nội dung hợp đồng ủy quyền.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Phải có điều lệ trong trường hợp luật định.
❌ Luôn phải có điều lệ khi thành lập.
❌ Nếu là pháp nhân phi thương mại thì không bắt buộc phải có điều lệ
❌ Nếu là pháp nhân thương mại bắt buộc phải có điều lệ
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Tự do thỏa thuận, tự định đoạt kết hợp với mệnh lệnh phục tùng
❌ Do Tòa án quyết định.
❌ Mệnh lệnh phục tùng
❌ Tự do thỏa thuận, lựa chọn, định đoạt.
✅ Là quan hệ tài sản gắn với nhân thân.
❌ Là quan hệ nhân thân gắn với tài sản.
❌ Là quan hệ nhân thân.
❌ Là quan hệ tài sản.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Khi các bên có thỏa thuận, theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; theo điều lệ của pháp nhân hoặc theo quy định của pháp luật.
❌ Khi các bên có thỏa thuận hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
❌ Theo quy định của pháp luật.
❌Theo quyết định của Tòa án.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Người được giám hộ chết.
❌ Khi có tranh chấp về việc giám hộ.
❌ Khi phải thay đổi người giám hộ.
❌ Người giám hộ chết.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là quan hệ pháp luật tuyệt đối.
❌ Chấm dứt khi cá nhân chết.
❌ Chỉ có cá nhân mới có thể tham gia vào các quan hệ nhân thân.
❌ Là quan hệ pháp luật tương đối.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là quan hệ pháp luật chỉ xác định được chủ thể mang quyền, tất cả các chủ thể khác đều là chủ thể có nghĩa vụ.
❌ Là quan hệ pháp luật chỉ có một chủ thể.
❌ Là quan hệ pháp luật mà trong đó quyền của bên ngày là nghĩa vụ của bên kia.
❌ Là quan hệ thừa kế.
✅ Có thể phát sinh từ giao dịch dân sự, sự biến pháp lý và thời hiệu do BLDS quy định.
❌ Chỉ phát sinh theo ý chí của các chủ thể.
❌ Chỉ phát sinh từ các giao dịch dân sự.
❌ Chỉ phát sinh từ các sự biến pháp lý.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Mang tính đền bù tương đương
❌ Có đối tượng có liên quan đến tài sản
❌ Có đối tượng là các tài sản
❌ Không mang tính đền bù
✅ Mang tính đền bù tương đương
❌ Có đối tượng có liên quan đến tài sản
❌ Có đối tượng là các tài sản
❌ Luôn luôn mang tính đền bù tương đương
✅ Quy phạm mệnh lệnh, quy phạm định nghĩa và quy phạm tùy nghi
❌ Quy phạm định nghĩa và quy phạm tùy nghi.
❌ Quy phạm mệnh lệnh và quy phạm định nghĩa.
❌ Quy phạm mệnh lệnh và quy phạm tùy nghi.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có thể được thực hiện bởi người không phải là chủ sở hữu.
❌ Chỉ được thực hiện bởi chủ sở hữu.
❌ Được thực hiện bởi chủ sở hữu hoặc người được chủ sở hữu ủy quyền
❌ Khi thực hiện làm chấm dứt sự tồn lại của tài sản
✅ Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc quyền sở hữu của chủ thể.
❌ Chủ sở hữu bất động sản chịu hưởng quyền chết
❌ Chủ sở hữu bất động sản hưởng quyền chết
❌ Khi có tranh chấp tại Tòa án
✅ Theo địa thế tự nhiên, thông qua các giao dịch dân sự hoặc trong trường hợp luật định.
❌ Theo địa thế tự nhiên.
❌ Theo quy định của luật.
❌ Theo thỏa thuận của các bên
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là một loại vật quyền.
❌ Là quyền được khai thác công dụng trên mặt đất của chủ sở hữu
❌ Là quyền được sử dụng tài sản.
❌ Là quyền được xác lập trên bề mặt của mọi loại tài sản
✅ Có thể được xác lập theo thỏa thuận, theo di chúc hoặc theo quy định của Luật.
❌ Chỉ được xác lập khi có sự thỏa thuận.
❌ Chỉ được xác lập theo quy định của luật.
❌ Có thể là đối tượng của mọi hợp đồng.
✅ Là một loại vật quyền.
❌ Không phải là tài sản
❌ Là quyền đối với hành vi của người khác.
❌ Là trái quyền.
✅ Có thể thuộc về một chủ thể không phải chủ sở hữu tài sản.
❌ Luôn thuộc về chủ sở hữu.
❌Thuộc về người nhận thế chấp tài sản.
❌ Thuộc về người thuê tài sản.
✅ Không thể trị giá được bằng tiền và không được chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
❌ Có thể trị giá được bằng tiền và được chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
❌ Không thể chuyển giao thông qua giao dịch dân sự
❌ Không thể trị giá được bằng tiền
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Đúng
❌Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là quyền của chủ sở hữu bất động sản bị vây bọc được thực hiện trên một trong các bất động sản vây bọc
❌ Chỉ được xác lập do luật quy định
❌ Được xác lập đối với những bất động sản liền nhau.
❌ Sai. Sẽ được chuyển giao theo thỏa thuận
✅ Có thể được xác lập theo thỏa thuận, theo quy định của luật hoặc theo di chúc.
❌ Được xác lập theo di chúc.
❌ được xác lập theo quy định của Luật
❌ được xác lập theo thỏa thuận.
✅ Là quyền tài sản gắn liền với nhân thân.
❌ Có thể chuyển giao thông qua hợp đồng.
❌ Là quyền nhân thân tuyệt đối.
❌ Quyền nhân thân gắn với tài sản.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là quyền tài sản gắn với nhân thân.
❌ Là quyền nhân thân gắn với tài sản.
❌ Là quyền nhân thân.
❌ Là quyền tài sản.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Pháp nhân bị sáp nhập chấm dứt tồn tại, quyền và nghĩa vụ của pháp nhân bị sáp nhập được chuyển giao cho pháp | nhân nhận sáp nhập.
❌ Pháp nhân bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
❌ Pháp nhân nhận sáp nhập chấm dứt sự tồn tại.
❌ Quyền và nghĩa vụ của pháp nhân được sáp nhập chấm dứt kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục sáp nhập
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Tài sản chung không còn.
❌ các đồng chủ sở hữu chung chết.
❌ Sai. Một trong các chủ sở hữu chung tặng cho phần quyền của mình cho người khác.
❌ Một trong các đồng chủ sở hữu chung từ bỏ phần quyền của mình :
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
❌ Là sở hữu chung hợp nhất không thể phân chia
❌ Là sở hữu riêng của vợ, chồng
❌ Là sở hữu theo phần
✅ Là hình thức sở hữu riêng.
❌ Là hình thức sở hữu chung của các thành viên pháp nhân
❌ Là hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
❌ Là sở hữu chung theo phần
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Những sự kiện bất khả kháng được pháp luật quy định.
❌ Chỉ được áp dụng bởi Tòa án.
❌ Những sự kiện xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người nói chung và những người tham gia quan hệ dân sự nói
riêng.
❌ Những thảm họa, thiên tai xảy ra trong thực tiễn đời sống.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Thuộc hình thức sở hữu chung theo phần.
❌ Thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
❌ Thuộc hình thức sở hữu riêng của hộ gia đình
❌ Thuộc hình thức sở hữu tập thể.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Thuộc sở hữu của người có nguyên vật liệu.
❌ Là tài sản chung theo phần của người chế biến với người có nguyên vật liệu
❌ Là tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất của người chế biến với người có nguyên vật liệu
❌ Thuộc sở hữu của người chế biến
✅ Có thể là tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
❌ Là sở riêng của người tạo ra tài sản đó.
❌ Luôn là tài sản hợp pháp.
❌ Luôn là tài sản thuộc sở hữu chung của hai vợ chồng.
✅ Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản
❌ Quyền tài sản và giấy tờ có giá
❌ Tiền, quyền tài sản, và giấy tờ có giá.
❌ Vật và tiền.
✅ Là tài sản mà chủ sở hữu đã từ bỏ quyền sở hữu
❌ Là tài sản đã bị chủ sở hữu bỏ quyền
❌ Là tài sản đã bị chủ sở hữu đánh rơi.
❌ Là tài sản không xác định được ai là chủ sở hữu.
✅ Là quy tắc xử sự có nội dung rõ ràng để xác định quyền, nghĩa vụ của cá nhân, pháp nhân trong quan hệ dân sự cụ thể.
❌ Là các phong tục, tập quán ở địa phương trên lãnh thổ Việt Nam
❌ Là những chuẩn mực ứng xử của các cộng đồng dân cư.
❌ Phải được ghi nhận trong văn bản quy phạm pháp luật
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là thời điểm người để lại di sản chết.
❌ Kể từ ngày lập di chúc miệng.
❌ Là thời điểm bản ghi chép di chúc miệng được đem đi công chứng hoặc chứng thực
❌ Sau 3 ngày, kể từ ngày bản ghi chép di chúc miệng được đem đi công chứng hoặc chứng thực.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là thời điểm người để lại di sản chết
❌ Là thời điểm công khai di chúc.
❌ Là thời điểm những người thừa kế thỏa thuận phân chia di sản.
❌ Là thời điểm phân chia di sản thừa kế
✅ Từ thời điểm mở thừa kế.
❌ Từ thời điểm bên có quyền yêu cầu khởi kiện người thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
❌ Từ thời điểm công bố di chúc.
❌ Từ thời điểm người thừa kế nhận được di sản.
✅ Là khoảng thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự.
❌ Là khoảng thời gian do luật quy định.
❌ Là quãng thời gian bên có nghĩa vụ không thể thực hiện được nghĩa vụ trước bên có quyền.
❌ Là thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
✅ Tối đa hết cuộc đời của người hưởng dụng đầu tiền nếu chủ thể quyền hưởng dụng là cá nhân
❌ Tối đa là 10 năm
❌ Tối đa là 20 năm.
❌ Tối đa là 30 năm
✅ Tối đa là 6 năm
❌ Tối đa là 10 năm
❌ Tối đa là 3 năm
❌ Tối đa là 5 năm
✅ Khi bên có nghĩa vụ đã thừa nhận một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình đối với người khởi kiện.
❌ Khi bên có nghĩa vụ chết hoặc bị tuyên bố mất tích.
❌ Khi bên có nghĩa vụ trốn tránh thực hiện nghĩa vụ.
❌ Khi bên có quyền gửi đơn khởi kiện đến Tòa án.
✅ Là 3 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
❌ Là 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
❌ Là 2 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
❌ Là 30 năm từ thời điểm mở thừa kế.
✅ Đối với tranh chấp về quyền sử dụng đất theo quy định của luật Đất đai.
❌ Đối với yêu cầu bảo vệ các quyền tài sản
❌ Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
❌ Khi xảy ra trở ngại khách quan
✅ Là thời hạn mà chủ thể được quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
❌ Có thể do các bên thỏa thuận.
❌ Là thời hạn mà kết thúc thời hạn đó chủ thể được hưởng quyền dân sự
❌ Là thời hạn mà khi kết thúc thời hạn đó chủ thể được miễn trừ việc thực hiện nghĩa vụ.
✅ Là 2 năm kể từ ngày người bị lừa dối biết về việc bị lừa dối.
❌ Là 01 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
❌ Là 2 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
❌ Là 3 năm kể từ ngày xác lập giao dịch
✅ Là thời hạn mà khi kết thúc thời hạn đó người có nghĩa vụ dân sự được miễn thực hiện nghĩa vụ.
❌ Do các bên thỏa thuận khi giao kết hợp đồng.
❌ Do Tòa án quyết định khi có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp dân sự
❌ Luôn phụ thuộc vào đối tượng của nghĩa vụ
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi tài sản riêng của pháp nhân.
❌ Là trách nhiệm của các thành viên sáng lập pháp nhân.
❌ Là trách nhiệm của người đứng đầu pháp nhân.
❌ Là trách nhiệm vô hạn.
✅ Là giấy tờ có giá.
❌ Không phải là giấy tờ có giá.
❌ Là quyền tài sản.
❌ Là sổ ghi nhận nợ của doanh nghiệp.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Có thể do thỏa thuận của các hoặc theo quy định của Luật.
❌ Do các bên thỏa thuận.
❌ Do luật quy định.
❌ Luôn phải được xác định cụ thể.
✅ Nơi đặt cơ quan điều hành của pháp nhân.
❌ Nơi đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của pháp nhân.
❌ Nơi đặt văn phòng đại diện của pháp nhân.
❌ Nơi thực hiện những hoạt động của pháp nhân.
✅ Là pháp nhân phi thương mại.
❌ Không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật Dân sự
❌ Không phải là một pháp nhân.
❌ Là pháp nhân thương mại.
✅ Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm phân chia di sản.
❌ Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm khởi kiện yêu cầu phân chia di sản.
❌ Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm lập di chúc.
❌ Trên tổng giá trị di sản tại thời điểm xét xử sơ thẩm vụ án thừa kế.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là pháp nhân phi thương mại
❌ Có tư cách pháp nhân
❌ Không có tư cách pháp nhân
❌ Là pháp nhân thương mại
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Là hành vi hợp pháp khi được cá nhân đó đồng ý.
❌ Bắt buộc phải có sự đồng ý của cá nhân đó
❌ Là hành vi xâm phạm bí mật đời tư của cá nhân đó.
❌ Luôn là hành vi bất hợp pháp.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Một số trường hợp không cần sự đồng ý của người có hình ảnh.
❌ Luôn là hành vi trái pháp luật.
❌ Phải được sự đồng ý của cá nhân có hình ảnh.
❌ Phải trả tiền cho người có hình ảnh.
✅ Phải thể hiện bằng văn bản, người từ chối phải thể hiện ý chí trước thời điểm phân chia di sản
❌ Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 02 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
❌ Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 03 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
❌ Phải thể hiện bằng văn bản, thời hạn từ chối là 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế.
✅ Đúng
❌ Sai
✅ Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật hành chính..
❌ Là quan hệ dân sự -hành chính.
❌ Là quan hệ hình sự
❌ Là quan hệ pháp luật thuộc lĩnh vực điều chỉnh của luật dân sự.
✅ Là hành vi không nhằm phát sinh hậu quả pháp lý nhưng do quy định của luật, hậu quả pháp lý được phát sinh
❌ Có thể là giao dịch dân sự.
❌ Được hình thành từ sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể.
❌ Là hành vi thể hiện ý chí đơn phương của một bên chủ thể.
✅ Sai
❌ Đúng
✅ Mang tính tương đối.
❌ Không được thể hiện
❌ Mang tính tuyệt đối
❌ Vừa mang tính tuyệt đối, vừa mang tính tương đối.