Môn học Chuẩn mực kế toán Việt Nam AC21 tại EHOU sẽ là môn học chuyên sâu, cung cấp cho bạn kiến thức chi tiết về hệ thống các Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS). Đây là nền tảng pháp lý quan trọng chi phối toàn bộ hoạt động ghi nhận, xử lý và trình bày thông tin tài chính của các doanh nghiệp tại Việt Nam, đảm bảo tính minh bạch, nhất quán và đáng tin cậy của báo cáo tài chính.
Tổng quan về hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)
Trong suốt khóa học, bạn sẽ được tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống VAS, vai trò của nó trong việc chuẩn hóa công tác kế toán và góp phần vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. Môn học sẽ giới thiệu về VAS 01 – Chuẩn mực chung, đây là chuẩn mực nền tảng quy định các nguyên tắc, yêu cầu cơ bản đối với kế toán và các yếu tố của báo cáo tài chính. Các nguyên tắc như cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, trọng yếu, thận trọng, nhất quán… sẽ được làm rõ.
Phân tích các Chuẩn mực kế toán cụ thể
Môn học sẽ đi sâu vào phân tích nội dung, nguyên tắc và phương pháp kế toán của các Chuẩn mực kế toán Việt Nam cụ thể, thường được chia thành các nhóm chính:
- Nhóm Chuẩn mực về tài sản:
- VAS 02 – Hàng tồn kho: Quy định về ghi nhận, xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho.
- VAS 03 – Tài sản cố định hữu hình: Tiêu chuẩn ghi nhận, xác định giá trị ban đầu, khấu hao, chi phí phát sinh sau ghi nhận.
- VAS 04 – Tài sản cố định vô hình: Tương tự như TSCĐ hữu hình nhưng áp dụng cho tài sản vô hình.
- VAS 05 – Bất động sản đầu tư: Hướng dẫn kế toán cho bất động sản nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá.
- Nhóm Chuẩn mực về doanh thu và chi phí:
- VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền.
- VAS 16 – Chi phí đi vay: Quy định về việc vốn hóa chi phí đi vay.
- VAS 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và hoãn lại.
- Nhóm Chuẩn mực về báo cáo tài chính và hợp nhất:
- VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính: Quy định mục đích, yêu cầu, nguyên tắc và cấu trúc của các báo cáo tài chính.
- VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Cách lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
- VAS 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con: Hướng dẫn hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con.
- Các Chuẩn mực quan trọng khác: Có thể bao gồm VAS 06 – Thuê tài sản, VAS 10 – Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái, VAS 15 – Hợp đồng xây dựng, VAS 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng, v.v.
Vận dụng và so sánh với chuẩn mực quốc tế
Môn học không chỉ giúp bạn hiểu rõ từng chuẩn mực mà còn hướng dẫn cách vận dụng linh hoạt chúng vào các tình huống kế toán cụ thể của doanh nghiệp. Bạn sẽ được phân tích các ví dụ minh họa và bài tập thực hành để nắm vững cách hạch toán và trình bày theo đúng VAS. Ngoài ra, môn học cũng có thể đề cập đến sự khác biệt cơ bản giữa VAS và IFRS (Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế) ở một số điểm nhất định, giúp bạn có cái nhìn rộng hơn về xu hướng hội nhập kế toán toàn cầu.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động nghiên cứu, phân tích các quy định, bạn sẽ có nền tảng vững chắc để thực hiện công việc kế toán đúng pháp luật và chuyên nghiệp.
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn AC21 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn AC21 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM AC21 – 3 tín chỉ (Sửa ngày 15.06.2025) – THI TỰ LUẬN
Ðúng✅=> Ghi Chú là đáp án
Câu 1: Bản thuyết minh báo cáo tài chính của một doanh nghiệp cần phải?
a. Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập BCTC và các chính sách kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng
b. Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC khác nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý
c. Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán mà chưa được trình bày trong các báo cáo tài chính khác
Ðúng✅=> d. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu đến bất động sản đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí hoạt động khác
c. Tùy từng TH cụ thể
Ðúng✅=> d. Nguyên giá bất động sản đầu tư
Câu 3: Các chi phí sau chi phí nào KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp?
a. Chi phí đào tạo nhân viên để vận hành tài sản là công nghệ lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam
b. Các chi phí không hợp lý như: nguyên liệu, vật liệu lãng phí sử dụng vượt quá mức bình thường
Ðúng✅=> c. Cả 3 phương án trên đều đúng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp không liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào sử dụng
Câu 4: Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi phí chỉ được bù trừ khi?
a. Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác và Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu
Ðúng✅=> b. Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu
c. Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác
d. Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác hoặc Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu
Câu 5: Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên BCTC?
a. Được bù trù cho nhau
Ðúng✅=> b. Chỉ được bù trừ khi có một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ
c. Được bù trù cho nhau hoặc Không được bù trừ cho nhau
d. Không được bù trừ cho nhau
Câu 6: Các khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư tạm thời của các khoản vốn vay riêng biệt trong khi chờ được sử dụng vào mục đích có tài sản dở dang thì ghi nhận như thế nào khi vốn hóa?
a. Ghi giảm trừ vào giá trị tài sản dở dang
b. Ghi giảm trừ chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Ghi nhận giảm giá vốn hàng bán
d. Ghi nhận giảm chi phí đi vay
Câu 7: Các loại tài sản nào sau đây được ghi nhận là bất động sản đầu tư?
a. Nhà đang được giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
b. Tất cả các đáp án trên
c. Quyền sử dụng đất nắm giữ trong thời gian dài chờ tăng giá
d. Cơ sở hạ tầng đang được giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
Câu 8: Các luồng tiền nào sau đây được báo cáo trên cơ sở thuần khi lập báo cáo LCTT?
a. Khoản thanh toán bù trừ công nợ giữa khoản phải trả người bán và phải thu khách hàng trên cùng một đối tượng
b. Tiền thuê thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài sản
c. Tiền lãi cho vay nhận được và tiền chi trả lãi vay đối với cùng một đối tượng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9: Cách thức áp dụng áp dụng IFRS Big Bang Approach được hiểu là:
a. một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một thời điểm cụ thể và một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một số thời điểm khác nhau cho một số DN khác nhau về qui mô
b. một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một thời điểm cụ thể hoặc một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một số thời điểm khác nhau cho một số DN khác nhau về qui mô
c. một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một thời điểm cụ thể
d. một quốc gia sẽ yêu cầu các DN bắt đầu áp dụng IFRS vào một số thời điểm khác nhau cho một số DN khác nhau về qui mô
Câu 10: Cách thức áp dụng áp dụng IFRS Convergence Approach được hiểu là:
a. một quốc gia sẽ chuyển tải nội dung của từng IFRS vào trong nội dung của CMKT quốc gia
b. một quốc gia sẽ chuyển tải nội dung của từng IFRS vào trong nội dung của CMKT quốc gia hoặc Quốc gia áp dụng 100% IFRS thống nhất cho tất cả các DN
c. một quốc gia sẽ chuyển tải nội dung của từng IFRS vào trong nội dung của CMKT quốc gia và Quốc gia áp dụng 100% IFRS thống nhất cho tất cả các DN đều sai
d. Quốc gia áp dụng 100% IFRS thống nhất cho tất cả các DN
Câu 11: Chi phí đi vay bao gồm:
a. Phần phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh liên quan đến những khoản vay do phát hành trái phiếu
b. Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn kể cả lãi tiền vay trên các khoản thấu chi
c. Tất cả các câu
d. Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan đến quá trình làm thủ tục vay
Câu 12: Chi phí đi vay được vốn hóa khi?
a. DN chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó
b. DN có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể được xác định được một cách đáng tin cậy
c. DN có thể thu hồi được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó
d. DN chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin cậy
Câu 13: Chi phí khấu hao TSCĐHH nào sau đây KHÔNG được ghi nhận vào chi phí sản xuất hoạt động kinh doanh trong kỳ?
a. Tất cả các chi phí trên đều được ghi nhận vào chi phí trong kỳ
b. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD sản phẩm hàng hóa đã bán hết trong kỳ
c. Chi phí khấu hao TSCĐHH dùng cho giai đoạn triển khai để xây dựng TSCĐHH
d. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động quản lý của đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 14: Chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu phải được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ, trừ khi:
a. Chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu
b. Bảo dưỡng, duy tu định kỳ
c. Sửa chữa lớn BĐS đầu tư
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 15: Chi phí mua hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho” bao gồm
a. Giá mua bao gồm cả các loại thuế được hoàn lại
b. Giá mua bao gồm các loại thuế không được hoàn lại
và Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình thu mua và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua HTK
c. Giá mua bao gồm các loại thuế không được hoàn lại
d. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình thu mua và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua HTK
Câu 16: Chi phí nào sau đây được ghi nhận vào chi phí trong kỳ khi công ty mua sắm một chiếc ô tô mới đưa đón công nhân viên?
a. Phí đường bộ
b. Tiền làm biển xe
c. Lệ phí trước bạ
d. Màn hình DVD
Câu 17: Chi phí nào sau đây phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình KHÔNG được ghi tăng nguyên giá của tài sản:
a. Thay đổi bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng thời gian sử dụng hữu ích, hoặc làm tăng công suất sử dụng của chúng
b. Sửa chữa TSCĐ cho phù hợp với thiết kế của nhà xưởng tại nơi sản xuất
c. Áp dụng quy trình công nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí hoạt động của tài sản so với trước
d. Cải tiến bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 18: Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí” tuân theo nguyên tắc nào?
a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc đầy đủ
Câu 19: Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
a. Giảm giá vốn hàng bán
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí bán hàng
d. Giảm doanh thu
Câu 20: Chuẩn mực kế toán là những quy định và hướng dẫn về:
a. Tất cả các câu
b. phương pháp kế toán để đánh giá, ghi nhận
c. các nguyên tắc kế toán,
d. trình bày thông tin trên BCTC
Câu 21: Cơ sở hình thành chuẩn mực kế toán quốc gia
a. đặc trưng riêng của từng quốc gia về Môi trường kinh doanh, pháp luật, văn hoá,…
b. Tất cả các câu
c. Quy luật tất yếu của quá trình hội nhập
d. Dựa vào chuẩn mực kế toán quốc tế
Câu 22: Cơ sở hình thành chuẩn mực kế toán quốc gia
a. Dựa vào chuẩn mực kế toán quốc tế
b. đặc trưng riêng của từng
c. Tất cả các câu
d. Quy luật tất yếu của quá trình hội nhập
Câu 23: Cơ sở hình thành chuẩn mực kế toán quốc gia
a. Là tất yếu của quá trình hội nhập
b. Và đặc trưng riêng của từng quốc gia về môi trường KD,văn hóa,…
c. Dựa vào chuẩn mực kế toán quốc tế
d. Tất cả đều đúng
Câu 24: Cơ sở xây dựng Chuẩn mực kế toán Việt Nam
a. CMKT do Bộ Tài chính Việt Nam soạn thảo và ban hành
b. Tất cả đều đúng
c. Những chuẩn mực gần với Việt Nam được soạn thảo và ban hành trước, những chuẩn mực không gần với Việt Nam đượ
d. Dựa trên cơ sở chuẩn mực kế toán quốc tế kết hợp với điều kiện cụ thể của VN
Câu 25: Công ty A ký hợp đồng thuê tài chính một tòa nhà thuộc sở hữu của công ty B, công ty A dùng tòa nhà này làm văn phòng cho thuê, tòa nhà sẽ được kế toán ghi nhận là:
a. Hàng hóa bất động sản
b. TSCĐ hữu hình
c. Bất động sản đầu tư
d. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng
Câu 26: Công ty A mua lại quyền sử dụng đất của công ty B với mục đích nắm giữ chờ tăng giá trong thời gian 3 năm, quyền sử dụng đất này sẽ được ghi nhận là:
a. Bất động sản đầu tư
b. TSCĐ hữu hình
c. Tất cả các câu đều sai
d. Hàng hóa bất động sản
Câu 27: Đặc điểm của Chuẩn mực kế toán là:
a. Những quy định và hướng dẫn về các nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán để đánh giá, ghi nhận và trình bày thông tin trên BCTC.
b. CMKT không quy định những vấn đề cụ thể như chứng từ, tài khoản, sổ…
c. Những quy định và hướng dẫn về các nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán để đánh giá, ghi nhận và trình bày thông tin trên BCTC và CMKT không quy định những vấn đề cụ thể như chứng từ, tài khoản, sổ…
d. Những quy định và hướng dẫn về các nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán để đánh giá, ghi nhận và trình bày thông tin trên BCTC. hoặc CMKT không quy định những vấn đề cụ thể như chứng từ, tài khoản, sổ…
Câu 28: Đâu là điều kiện ghi nhận nợ phải trả vào bảng cân đối kế toán theo chuẩn mực kế toán chung?
a. Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy
b. Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách chắc chắn
c. Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà DN phải thanh toán và Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy
d. Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà DN phải thanh toán
Câu 29: Điểm nào sau đây là SAI khi nói về điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng?
a. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
b. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
c. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán
d. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Câu 30: Điều hòa nhiệt độ (có giá trị >30.000.000 VNĐ) trong công trình xây dựng văn phòng đã hoàn thành đưa vào sử dụng ở công ty A được hạch toán là:
a. Được ghi nhận là tài sản cố định riêng biệt hoặc Được ghi nhận vào giá trị tài sản cố định của nhà văn phòng
b. Tùy từng trường hợp mà được ghi nhận là TSCĐ riêng biệt hay ghi nhận vào giá trị TSCĐ của nhà văn phòng
c. Được ghi nhận vào giá trị tài sản cố định của nhà văn phòng
d. Được ghi nhận là tài sản cố định riêng biệt
Câu 31: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về “Trọng yếu”:
a. Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đến báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính
b. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể
c. Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đến báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính hoặc Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể
d. Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đến báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính và Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ thể
Câu 32: DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ: Xuất bán một số thàn theo giá vốn 300.000. Tổng giá thanh toán 440.000 trong đó cả thuế GTGT 10%. Công ty A chấp nhận thanh toán 80% số hàng, còn lại 20% hàng không đúng quy cách, công ty A đã trả lại, đơn vị đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận doanh thu bán hàng:
a. 400.000
b. 320.000
c. 352.000
d. 440.000
Câu 33: DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ: Xuất bán một số thành phẩm theo giá vốn 300.000. Tổng giá thanh toán 440.000 trong đó cả thuế GTGT 10%. Công ty A chấp nhận thanh toán 80% số hàng, còn lại 20% hàng không đúng quy cách, công ty A đã trả lại, đơn vị đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận doanh thu bán hàng:
a. 440.000
b. 400.000
c. 320.000
d. 352.000
Câu 34: Doanh nghiệp được thay đổi phương pháp trích khấu hao TSCĐ trong trường hợp nào sau đây?
a. Doanh nghiệp có thể được thay đổi phương pháp trích khấu hao trong mọi trường hợp
b. Khi có sự thay đổi trong cách thức sử dụng tài sản đó để đem lại lợi ích cho DN hoặc khi có thay đổi đáng kể cách thức ước tính thu hồi lợi ích kinh tế cho DN
c. Doanh nghiệp không thể thay đổi phương pháp trích khấu hao trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ
d. Khi có sự cho phép của cơ quan thuế quản lý trực tiếp bằng văn bản
Câu 35: Doanh nghiệp không được lập báo cáo tài chính trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục khi nào?
a. Nếu kết quả kinh doanh bị giảm sút và tình hình tài chính xấu đi sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
b. Nếu Ban Giám đốc xác nhận sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm có dự kiến giải thể DN, ngừng sản xuất kinh doanh, thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động hoặc phá sản
c. Nếu Ban Giám đốc xác nhận sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm có dự kiến giải thể DN, ngừng sản xuất kinh doanh, thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động hoặc phá sản & Nếu kết quả kinh doanh bị giảm sút và tình hình tài chính xấu đi sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đều đúng
d. Nếu Ban Giám đốc xác nhận sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm có dự kiến giải thể DN, ngừng sản xuất kinh doanh, thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động hoặc phá sản và Nếu kết quả kinh doanh bị giảm sút và tình hình tài chính xấu đi sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đều sai
Câu 36: Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính trên cơ sở dồn tích, ngoại trừ các thông tin liên quan đến?
a. Vốn chủ sở hữu
b. Tất cả các thông tin đều phải lập trên cơ sở dồn tích
c. Các khoản nợ
d. Các luồng tiền
Câu 37: Doanh thu bao gồm tổng giá trị của:
a. Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
b. Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp sẽ thu được và Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
c. Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp sẽ thu được
d. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu
Câu 38: Đối với khoản vốn vay riêng: Chỉ sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang. Chi phí đi vay được vốn hóa được xác định bằng:
a. Chi phí vay thực tế cho tài sản đó
b. Tất cả các câu đều sai
c. Chi phí vay thực tế – thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư tạm thời của khoản vay.
d. Chi phí vay thực tế cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang
Câu 39: Giá bán bất động sản đầu tư được ghi nhận vào
a. LN sau thuế chưa phân phối
b. Thu nhập khác
c. Doanh thu hoạt động tài chính
d. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 40: Giá trị hàng tồn kho đem sử dụng cho kinh doanh sẽ được tính vào:
a. Giá thành sản phẩm
b. Chi phí sản xuất sản phẩm
c. Chi phí thích hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng của hàng tồn kho đó
d. Giá vốn hàng bán
Câu 41: Giao dịch nào sau đây tạo ra doanh thu?
a. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị
b. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị và Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không tương tự
c. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không tương tự
d. Thu hộ bên thứ 3
Câu 42: Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm:
a. Sản phẩm dở dang, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và đã mua đang đi trên đường
b. Thàn tồn kho và thàn gửi đi bán
c. Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến
d. Tất cả các loại trên
Câu 43: Hiện nay có mấy cách thức áp dụng IFRS phổ biến tại các nước trên thế giới
a. 1
b. 2
c. 4
d. 3
Câu 44: Hiện nay thị trường hoạt động của Việt Nam đã đủ cơ sở để áp dụng IFRS chưa?
a. Thị trường hoạt động có nhiều giao dịch, đủ điều kiện để xác định giá trị các tài sản
b. Thị trường hoạt động phát triển rất mạnh
c. Tất cả các câu đều sai
d. Thị trường hoạt động đang trong quá trình hình thành và phát triển
Câu 45: Hội đồng CMKT quốc tế (IASB) được thành lập vào năm nào
a. 1973
b. 2003
c. 2001
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 46: Kế toán không được ghi nhận tài sản nào sau đây vào tài khoản bất động sản đầu tư
a. Tất cả các TH đều sai
b. Bất động sản xây dựng để bán trong tương lai gần
c. Bất động sản mua về để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường?
d. Bất động sản được xây dựng cho bên thứ ba
Câu 47: Kế toán phải ghi giảm bất động sản đầu tư trong trường hợp nào sau đây
a. Bán bất động sản đầu tư
b. Chuyển đổi từ bất động sản đầu tư thành HTK hoặc bất động sản chủ sở hữu
c. Tất cả các trường hợp
d. Trả lại bất động sản đầu tư cho người cho thuê
Câu 48: Khả năng có thể xác định được của TSCĐVH:
a. Tài sản đó tách biệt, nghĩa là có thể tách rời khỏi doanh nghiệp để bán, trao đổi, chuyển nhượng, cấp phép, cho thuê một cách riêng biệt hoặc cùng với tài sản, nợ phải trả và hợp đồng có liên quan
b. Tài sản có nguồn gốc từ quyền trong hợp đồng hoặc quyền bề mặt pháp lý, bất kể quyền đó có thể chuyển nhượng, tách biệt khỏi doanh nghiệp hoặc tách biệt khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay không
c. Tài sản đó tách biệt, nghĩa là có thể tách rời khỏi doanh nghiệp để bán, trao đổi, chuyển nhượng, cấp phép, cho thuê một cách riêng biệt hoặc cùng với tài sản, nợ phải trả và hợp đồng có liên quan hoặc Tài sản có nguồn gốc từ quyền trong hợp đồng hoặc quyền bề mặt pháp lý, bất kể quyền đó có thể chuyển nhượng, tách biệt khỏi doanh nghiệp hoặc tách biệt khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay không
d. Tài sản đó tách biệt, nghĩa là có thể tách rời khỏi doanh nghiệp để bán, trao đổi, chuyển nhượng, cấp phép, cho thuê một cách riêng biệt hoặc cùng với tài sản, nợ phải trả và hợp đồng có liên quan và Tài sản có nguồn gốc từ quyền trong hợp đồng hoặc quyền bề mặt pháp lý, bất kể quyền đó có thể chuyển nhượng, tách biệt khỏi doanh nghiệp hoặc tách biệt khỏi các quyền và nghĩa vụ khác hay không
Câu 49: Khấu hao bất động sản đầu tư đang nắm giữ chờ tăng giá được hạch toán vào:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Không trích khấu hao
c. Chi phí tài chính
d. Giá vốn hàng bán
Câu 50: Khi áp dụng chuẩn mực BCTC quốc tế (IFRS) tại Việt Nam các DN sẽ gặp phải rào cản gì:
a. Thiên về các ước tính và xét đoán
b. Kỹ thuật khá phức tạp để tính toán, đo lường các chỉ tiêu trên BCTC
c. Tất cả các rào cản
d. Nguồn nhân lực và ngôn ngữ
Câu 51: Khi bán bất động sản đầu tư, giá trị còn lại của bất động sản đầu tư được hạch toán vào:
a. Chi phí hoạt động khác
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Giá vốn hàng bán
Câu 52: Khi đơn vị mua nhà cửa, vật kiến trúc gắn với quyền sử dụng đất thì:
a. Tổng giá trị TSCĐ đã mua được ghi trên TK TSCĐ hoặc Xác định riêng giá trị TSCĐ vô hình quyền sử dụng đất và TSCĐ hữu hình là vật kiến trúc để ghi nhận riêng
b. Tổng giá trị TSCĐ đã mua được ghi trên TK TSCĐ và Xác định riêng giá trị TSCĐ vô hình quyền sử dụng đất và TSCĐ hữu hình là vật kiến trúc để ghi nhận riêng
c. Xác định riêng giá trị TSCĐ vô hình quyền sử dụng đất và TSCĐ hữu hình là vật kiến trúc để ghi nhận riêng
d. Tổng giá trị TSCĐ đã mua được ghi trên TK TSCĐ
Câu 53: Khi việc vốn hóa chi phí đi vay được tạm dừng lại khi quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn một cách bất thường thì chi phí đi vay phát sinh được ghi nhận là:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ
b. Giá vốn hàng bán trong kỳ
c. Chi phí tài chính trong kỳ
d. Chi phí khác
Câu 54: Khi xác định thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ vô hình làm căn cứ tính khấu hao cần phải xem xét các yếu tố sau:
a. Khả năng sử dụng dự tính của tài sản
b. Sự lạc hậu về kỹ thuật, công nghệ
c. Tất cả các yếu tố
d. Thời gian kiểm soát tài sản, những hạn chế về mặt pháp lý và những hạn chế khác về quá trình sử dụng tài sản
Câu 55: Khoản chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ?
a. Các khoản thuế không được hoàn lại ở khâu mua
b. Các khoản chi phí mới chi ra liên quan đến việc đưa tài sản cố định vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
c. Chi mua nhiên liệu vận hành tài sản đó
d. Giá mua thực tế phải trả.
Câu 56: Khoản nào sau đây không thuộc thu nhập khác:
a. Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại
b. Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
c. Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ
d. Tất cả các khoản
Câu 57: Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nhượng bán TSCĐ vô hình được xác định bằng:
a. Số chênh lệch giữa thu nhập với chi phí thanh lý, nhượng bán
b. Số chênh lệch giữa thu nhập với chi phí thanh lý, nhượng bán cộng (+) giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
c. giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 58: Lợi ích của việc áp dụng chuẩn mực kế toán đối với doanh nghiệp là:
a. nâng cao tính trung thực, minh bạch của của BCTC
b. cung cấp thông tin hữu ích cho lãnh đạo ra các quyết định kinh tế, quản trị, điều hành.
c. Tất cả các câu
d. nâng cao trách nhiệm giải trình của DN
Câu 59: Lợi ích của việc áp dụng chuẩn mực kế toán đối với doanh nghiệp là:
a. nâng cao tính trung thực, minh bạch của của BCTC, nâng cao trách nhiệm giải trình của DN hoặc cung cấp thông tin hữu ích cho lãnh đạo ra các quyết định kinh tế, quản trị, điều hành
b. cung cấp thông tin hữu ích cho lãnh đạo ra các quyết định kinh tế, quản trị, điều hành
c. nâng cao tính trung thực, minh bạch của của BCTC, nâng cao trách nhiệm giải trình của DN
d. nâng cao tính trung thực, minh bạch của của BCTC, nâng cao trách nhiệm giải trình của DN và cung cấp thông tin hữu ích cho lãnh đạo ra các quyết định kinh tế, quản trị, điều hành
Câu 60: Lợi ích của việc áp dụng chuẩn mực kế toán đối với
a. huẩn mực kế toán sẽ giúp tăng cường niềm tin và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các nhà đầu tư, chủ nợ và công chúng hoặc Chuẩn mực kế toán giúp tăng cường niềm tin và đảm bảo rằng các công ty và các kiểm toán viên thực hiện việc kiểm toán BCTC đã tuân thủ các chuẩn mực kế toán trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của mình
b. huẩn mực kế toán sẽ giúp tăng cường niềm tin và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các nhà đầu tư, chủ nợ và công chúng và Chuẩn mực kế toán giúp tăng cường niềm tin và đảm bảo rằng các công ty và các kiểm toán viên thực hiện việc kiểm toán BCTC đã tuân thủ các chuẩn mực kế toán trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của mình
c. Chuẩn mực kế toán sẽ giúp tăng cường niềm tin và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của các nhà đầu tư, chủ nợ và công chúng
d. Chuẩn mực kế toán giúp tăng cường niềm tin và đảm bảo rằng các công ty và các kiểm toán viên thực hiện việc kiểm toán BCTC đã tuân thủ các chuẩn mực kế toán trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của mình
Câu 61: Lợi ích kinh tế trong tương lai của một tài sản trong VAS 01 được thể hiện trong trường hợp nào?
a. Để thanh toán các khoản nợ phải trả
b. Để bán hoặc trao đổi lấy tài sản khác
c. Được sử dụng một cách đơn lẻ hoặc kết hợp với các tài sản khác trong sản xuất sản phẩm để bán hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng
d. Tất cả đáp án
Câu 62: Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp KHÔNG được ghi nhận là TSCĐVH của doanh nghiệp đó, bởi vì:
a. Nó không phải là nguồn lực có thể xác định được
b. Doanh nghiệp không thể kiểm soát được nguồn lực này
c. Nguyên giá của nó không đánh giá được một cách đáng tin cậy
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 63: Một bất động sản đầu tư được được ghi nhận là tài sản khi thỏa mãn các điều kiện?
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và Nguyên giá của bất động sản đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy
b. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc Nguyên giá của bất động sản đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy
c. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
d. Nguyên giá của bất động sản đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy
Câu 64: Một khoản mục được ghi nhận trong báo cáo tài chính trong chuẩn mực kế toán chung khi thoả mãn điều kiện nào sau đây”
a. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương lai và Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy
c. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy
d. Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy
Câu 65: Một khu thương mại bao gồm nhiều công trình xây dựng, mỗi công trình có thể sử dụng riêng biệt thì việc vốn hóa sẽ được chấm dứt?
a. Khi tất cả các hạng mục công trình cùng được hoàn thành
b. Theo thời hạn quy định trong hợp đồng xây dựng
c. Đối với vốn vay dùng cho từng công trình riêng biệt hoàn thành
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 66: Mục đích của chuẩn mực kế toán chung là:
a. Làm cơ sở xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán cụ thể theo khuôn mẫu thống nhất
b. Giúp cho doanh nghiệp ghi chép kế toán và lập BCTC theo các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán đã ban hành một cách thống nhất và xử lý các vấn đề chưa được quy định cụ thể nhằm đảm bảo cho các thông tin trên BCTC phản ánh trung thực và hợp lý
c. Giúp cho người sử dụng báo cáo tài chính hiểu và đánh giá thông tin tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
d. Tất cả các câu
Câu 67: Mục đích của Chuẩn mực kế toán VAS 14: Doanh thu và TN là:
a. Quy định và hướng dẫn phương pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác
b. Hướng dẫn cách công bố thông tin liên quan đến doanh thu và thu nhập khác lên BCTC.
c. Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc kế toán doanh thu và thu nhập khác
d. Tất cả các vấn đề
Câu 68: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 16 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 58 tỷ đồng thì tài sản của doanh nghiệp là:
a. 64 tỷ đồng
b. 74 tỷ đồng
c. 16 tỷ đồng
d. 58 tỷ đồng
Câu 69: Ngày 1/3, Công ty X bán một lô hàng hóa cho Công ty Y với giá bán chưa thuế là 90.000.000 đồng, thuế GTGT 10% (Công ty X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ); giá vốn của lô hàng là 60.000.000 đồng, Công ty Y đã thanh toán 70% bảng TGNH. Ngày 31/3, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy công ty X sẽ ghi nhận giá vốn và doanh thu của lô hàng vào thời điểm:
a. Cả giá vốn và doanh thu được ghi nhận ngày 31/3
b. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/3
c. Giá vốn ghi nhận ngày 1/3; doanh thu ghi nhận ngày 31/3
d. Giá vốn ghi nhận ngày 1/3; doanh thu ghi nhận (70% vào ngày 1/3; 30% vào ngày 31/3)
Câu 70: Ngày 1/3, một DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua một TSCĐ để phục vụ SXKD. Giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là 770 trđ, chi phí lắp đặt chạy thử là 22 trđ (trong đó bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/3 TSCĐ được đưa vào sử dụng, giá ngoài thị trường của tài sản này lúc này tăng lên 850 trđ. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị TSCĐ ghi sổ là:
a. 720.000.000
b. 850.000.000
c. 870.000.000
d. 792.000.000
Câu 71: Ngày 1/3/N, DN mua 1 lô hàng hóa giá mua 100tr, đến ngày 18/3/N doanh nghiệp vẫn chưa bán lô hàng đó nhưng giá thị trường của lô hàng đó chỉ còn 80tr. Tại ngày 18/3/N trên sổ kế toán của đơn vị lô hàng đó có giá trị là 100tr. Việc ghi nhận đó là tuân thủ nguyên tắc nào dưới đây?
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Nguyên tắc trọng yếu
d. Nguyên tắc phù hợp
Câu 72: Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của DN như thế nào?
a. Tất cả đều đúng
b. Ghi số lũy kế
c. Ghi số tại thời điểm thu, chi tiền
d. Ghi nhận vào thời điểm phát sinh
Câu 73: Nguyên tắc kế toán nào quy định rằng: Nếu thiếu thông tin hoặc thiếu tính chính xác của thông tin đó có thể làm ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng BCTC
a. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
b. Nguyên tắc hoạt động liên tục
c. Nguyên tắc trọng yếu
d. Nguyên tắc nhất quán
Câu 74: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán trong chuẩn mực kế toán chung (VAS 01)
a. Thận trọng
b. Nhất quán
c. Trọng yếu
d. Khách quan
Câu 75: Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi
a. việc áp dụng, thực hiện các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực và các phương pháp kế toán… phải thống nhất trong suốt các niên độ kế toán
b. việc áp dụng, thực hiện các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực và các phương pháp kế toán… phải thống nhất trong suốt các niên độ kế toán, không được phép thay đổi trong bất kỳ TH nào
c. việc áp dụng, thực hiện các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực và các phương pháp kế toán… phải thống nhất trong suốt các niên độ kế toán và Trong những trường hợp đặc biệt, nếu có sự thay đổi chính sách kế toán đã lựa chọn thì đơn vị phải giải trình được lý do và sự ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong thuyết minh BCTC đều đúng
d. Trong những trường hợp đặc biệt, nếu có sự thay đổi chính sách kế toán đã lựa chọn thì đơn vị phải giải trình được lý do và sự ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong thuyết minh BCTC
Câu 76: Nguyên tắc nhất quán trong áp dụng tính giá hàng tồn kho đòi hỏi?
a. Các câu đều sai
b. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho, nếu thay đổi thì phải giải trình trên thuyết minh BCTC
c. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho
d. Áp dụng nhất quán các phương pháp tính giá trong suốt kỳ kế toán năm, không nhất thiết phải sử dụng một phương pháp. Nếu thay đổi thì phải giải trình trên thuyết minh BCTC
Câu 77: Nguyên tắc thận trọng trong chuẩn mực kế toán chung đòi hỏi:
a. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
b. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn
c. Tất cả đều đúng
d. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
Câu 78: Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
a. Bao gồm số tiền gia công và giá trị vật tư hàng hóa nhận gia công
b. Số tiền gia công thực tế được hưởng
c. Giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công
d. Không câu nào đúng
Câu 79: Những loại thu nhập nào dưới đây được coi là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
a. Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
d. Doanh thu cung cấp dịch vụ
Câu 80: Những loại thu nhập nào dưới đây được coi là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
a. Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
b. Tiền lãi, tiền bản quyền
c. Doanh thu bán hàng và Tiền lãi, tiền bản quyền
d. Doanh thu bán hàng
Câu 81: Những loại thu nhập nào dưới đây KHÔNG được coi là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
a. Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
b. Doanh thu bán hàng
c. Tiền lãi, tiền bản quyền
d. Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và Tiền lãi, tiền bản quyền
Câu 82: Nội dung nào KHÔNG nằm trong kết cấu của 1 CMKT
a. Các thuật ngữ, khái niệm được hiểu và sử dụng trong chuẩn mực
b. Qui định về chứng từ và TKKT
c. Mục đích và phạm vi của chuẩn mực
d. Tên chuẩn mực kế toán
Câu 83: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng?
a. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và người bán đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
b.
c. Người bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; và do vậy người bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa.
d. Thu được đủ tiền
Câu 84: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn của TSCĐHH
a. Nguyên giá tài sản được xác định một cách đáng tin cậy
b. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản.
c. Luôn có hình thái vật chất cụ thể
d. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
Câu 84: aPhạm vi áp dụng của chuẩn mực VAS 14 áp dụng trong kế toán các khoản doanh thu và thu nhập khác phát sinh từ:
a. các khoản thu hộ do nhận bán hàng đại lý
b. các giao dịch và nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ
c. các giao dịch và nghiệp vụ bán hàng, cung cấp dịch vụ và các giao dịch phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
d. các giao dịch phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
Câu 85: Phần công việc đã hoàn thành của việc cung cấp dịch vụ được xác định theo phương pháp nào sau đây?
a. Đánh giá phần công việc đã hoàn thành
b. Tỷ lệ (%) chi phí đã phát sinh so với tổng chi phí ước tính để hoàn thành toàn bộ giao dịch cung cấp dịch vụ
c. Tất cả các câu
d. So sánh tỷ lệ (%) giữa khối lượng công việc đã hoàn thành với tổng khối lượng công việc phải hoàn thành
Câu 86: Phát biểu nào sau đây mô tả yêu cầu thông tin “trung thực”
a. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó
b. Việc trình bày và phân loại các khoản mục trên BCTC phải nhất quán giữa các kỳ kế toán
c. Thông tin tài chính phải được ghi nhận đầy đủ, khách quan, đúng thực, không bị ảnh hưởng bởi bất cứ định kiến nào
d. Thông tin, số liệu kế toán tài chính cung cấp phải đảm bảo kịp thời, và đầy đủ cho người ra quyết định có liên quan
Câu 87: Phương pháp tính giá trị HTK nào sau đây cho giá trị vật liệu, dụng cụ tồn kho cao nhất (trong điều kiện giá cả tăng)?
a. Giá thực tế đích danh
b. Nhập trước – xuất trước
c. Tùy thuộc vào loại hình và bản chất của doanh nghiệp
d. Giá bình quân cả kỳ dự trữ
Câu 88: Sau khi ghi nhận ban đầu, trong thời gian nắm giữ, cho thuê; hoạt động bất động sản đầu tư được xác định theo chỉ tiêu:
a. Tất cả các đáp án trên
b. Khấu hao lũy kế
c. Nguyên giá
d. Giá trị còn lại
Câu 89: Số lượng các chuẩn mực kế toán quốc tế hiện nay là bao nhiêu
a. 28 IAS và 16 IFRS
b. 44 IAS
c. 41 IAS
d. 44 IFRS
Câu 90: Số lượng các chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện nay là bao nhiêu
a. 22
b. 20
c. 31
d. 26
Câu 91: Tại phân xưởng A của nhà máy X có 1 TSCĐ cho sản xuất chờ thanh lý. KH TSCĐ trong thời gian chờ thanh lý được xác định là:
a. Chi phí trong kỳ của doanh nghiệp
b. Không trích khấu hao đối với các TSCĐ chờ thanh lý
c. Tính vào chi phí thanh lý
d. Chi phí sản xuất kinh doanh bình thường
Câu 92: Tài sản của doanh nghiệp được hình thành từ:
a. Các giao dịch hoặc các sự kiện đã qua
b. Cả 3 đáp án trên
c. Các giao dịch hoặc các sự kiện có khả năng xảy ra trong tương lai
d. Các giao dịch hoặc các sự kiện ở hiện tại
Câu 93: Tài sản nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản dở dang?
a. Tài sản đã hoàn thành quá trình xây dựng cơ bản nhưng chưa bàn giao đưa vào sản xuất; sử dụng
b. Sản phẩm dở dang đang trong quá trình sản xuất của những ngành nghề có chu kỳ sản xuất dài trên 12 tháng
c. Các câu trên đều sai
d. Tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng chưa hoàn thành
Câu 94: Tài sản vô hình tạo ra trong giai đoạn triển khai được ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu thỏa mãn đồng thời mấy điều kiện?
a. 4
b. 6
c. 5
d. 7
Câu 95: Theo chuẩn mực báo cáo tài quốc tế IFRS 15 (Doanh thu từ các HĐ với KH) thì doanh thu được ghi nhận và được đo lường sử dụng theo mô hình gồm mấy bước
a. 7
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 96: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho” về trình bày BCTC, doanh nghiệp KHÔNG phải trình bày:
a. Những trường hợp hay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK
b. Phương pháp tính và phân bổ chi phí thu mua hàng hóa trong trường hợp doanh nghiệp không tách riêng được chi phí thu mua của từng loại HTK
c. Không có đáp án đúng
d. Giá trị ghi sổ của HTK đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả
Câu 97: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, chi phí chế biến bao gồm:
a. Chi phí sản xuất chung cố định
b. Cả 3 loại chi phí trên
c. Chi phí sản xuất chung biến đổi
d. Chi phí nhân công trực tiếp
Câu 98: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo:
a. Giá trị thuần có thể thực hiện được
b. Giá gốc
c. Giá bán ước tính
d. Giá gốc hoặc Giá trị thuần có thể thực hiện được
Câu 99: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, giá trị thuần có thể thực hiện được là:
a. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường – chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm – chi phí ước tính cần thiết để tiêu thụ chúng
b. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường – chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm
c. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường
d. Tất cả các TH đều đúng
Câu 100: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 02 – Hàng tồn kho, trong BCTC, doanh nghiệp phải trình bày:
a. Tất cả các đáp án trên
b. Giá gốc của tổng số HTK và giá gốc của từng loại HTK được phân loại phù hợp với DN
c. Giá trị dự phòng hoặc hoàn nhập giảm giá HTK
d. Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá HTK, gồm cả phương pháp tính giá trị HTK
Câu 101: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 03 – TSCĐHH, Giá trị phải khấu hao
a. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên BCTC
b. Toàn bộ số tiền doanh nghiệp đã bỏ ra để mua TSCĐ đó
c. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên BCTC, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó
d. Giá trị có thể thu hồi là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng
Câu 102: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 03 – TSCĐHH, khái niệm nào sau đây là SAI?
a. Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên BCTC, trừ (-) giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó
b. Hao mòn là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐHH trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
c. Nguyên giá TSCĐHH là toàn bộ các chi phí mà DN phải bỏ ra để có được TSCĐHH tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
d. Giá trị có thể thu hồi là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng
Câu 103: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 24, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
a. Hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp
b. Là hoạt động chủ yếu tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và hoạt động khác không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính
c. Là hoạt động mang lại lợi nhuận lớn nhất cho đơn vị
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 104: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, luồng tiền trong doanh nghiệp được hiểu là?
a. Là luồng tiền vào, ra của tiền, tương đương tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
b. Là luồng tiền vào, ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong DN
c. Là luồng tiền vào, ra của tiền và tương đương tiền
d. Là luồng tiền vào, ra của tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
Câu 105: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, việc thanh toán một khoản nợ vay bao gồm cả gốc và lãi là hoạt động?
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động kinh doanh và Hoạt động tài chính
c. Hoạt động tài chính
d. Hoạt động đầu tư
Câu 106: Theo chuẩn mực số 03: Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ có thể được ghi nhận
a. Tăng nguyên giá TSCĐ
b. Tăng thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ
c. Tăng thu nhập khác
d. Giảm chi phí của bộ phận sử dụng tài sản
Câu 107: Theo chuẩn mực VAS 03 – TSCĐHH, doanh nghiệp KHÔNG được đánh giá lại giá trị TSCĐHH trong trường hợp nào sau đây:
a. Cuối mỗi kỳ kế toán
b. Dùng tài sản để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp
c. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
d. Khi thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp
Câu 108: Theo quy định VAS 04 thì thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ vô hình tối đa là bao nhiêu năm?
a. 10 năm
b. Vô thời hạn
c. 15 năm
d. 20 năm
Câu 109: Theo VAS 04 thì TSCĐ vô hình có giá trị thanh lý khi:
a. Có bên thứ ba thỏa thuận mua lại tài sản đó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
b. Có bên thứ ba thỏa thuận mua lại tài sản đó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản hoặc Có thị trường hoạt động vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và giá trị thanh lý có thể được xác định thông qua giá thị trường.
c. Có thị trường hoạt động vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và giá trị thanh lý có thể được xác định thông qua giá thị trường.
d. Có bên thứ ba thỏa thuận mua lại tài sản đó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và Có thị trường hoạt động vào cuối thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và giá trị thanh lý có thể được xác định thông qua giá thị trường.
Câu 110: Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, lãi và lỗ phát sinh trong việc thanh lý tài sản cố định và đầu tư dài hạn, được trình bày bằng cách?
a. Khấu trừ giá trị còn lại của tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá thị trường của tài sản tại thời điểm bán
b. Khấu trừ nguyên giá tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá bán tài sản
c. Tất cả các phương án đều sai
d. Khấu trừ giá trị ghi sổ của tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá bán tài sản
Câu 111: Thông tin thích hợp được hiểu là gì:
a. Tất cả các câu đều đúng
b. thông tin luôn sẵn có để giúp những người sử dụng BCTC kịp đưa ra các quyết định
c. giúp người đọc đánh giá quá khứ, hiện tại
d. giúp người đọc đánh giá quá khứ, hiện tại hoặc tương lai hoặc xác nhận, điều chỉnh các đánh giá trước đây
Câu 112: thông tư 45 – BTC, những TSCĐ nào của doanh nghiệp không phải trích khấu hao?
a. Tất cả các câu
b. TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp
c. TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
d. TSCĐ khấu hao chưa hết bị mất
Câu 113: Thuận lợi khi áp dụng IFRS tại Việt Nam là:
a. Nâng cao trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp và nâng cao tính minh bạch, trung thực của báo cáo tài chính; Bảo vệ công chúng, giúp tránh khỏi những rủi ro trong việc ra quyết định kinh tế
b. Nâng cao trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp và nâng cao tính minh bạch, trung thực của báo cáo tài chính; Bảo vệ công chúng, giúp tránh khỏi những rủi ro trong việc ra quyết định kinh tế hoặc Thu hút FDI, cải thiện môi trường kinh doanh và đầu tư trong nước; Giảm bớt chi phí vốn cho doanh nghiệp, tăng cường khả năng so sánh
c. Thu hút FDI, cải thiện môi trường kinh doanh và đầu tư trong nước; Giảm bớt chi phí vốn cho doanh nghiệp, tăng cường khả năng so sánh
d. Nâng cao trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp và nâng cao tính minh bạch, trung thực của báo cáo tài chính; Bảo vệ công chúng, giúp tránh khỏi những rủi ro trong việc ra quyết định kinh tế và Thu hút FDI, cải thiện môi trường kinh doanh và đầu tư trong nước; Giảm bớt chi phí vốn cho doanh nghiệp, tăng cường khả năng so sánh
Câu 114: Thực hiện nguyên tắc nhất quán sẽ đảm bảo
a. đảm bảo tính thống nhất, so sánh được của các chỉ tiêu giữa các kỳ với nhau
b. số liệu thông tin của kế toán trung thực, khách quan và đảm bảo tính thống nhất, so sánh được của các chỉ tiêu giữa các kỳ với nhau
c. số liệu thông tin của kế toán trung thực, khách quan hoặc đảm bảo tính thống nhất, so sánh được của các chỉ tiêu giữa các kỳ với nhau
d. số liệu thông tin của kế toán trung thực, khách quan
Câu 115: Tiền lãi vay phải trả tại thời điểm mua TSCĐ theo phương thức trả chậm, trả góp được ghi
a. Tăng nguyên giá TSCĐ
b. Tăng chi phí Trả trước dài hạn
c. Tăng chi phí tài chính
d. Tăng chi phí tài chính trong kỳ
Câu 116: Tiêu chuẩn nào sau đây là SAI khi xác định một tài sản có phải là TSCĐ hay không?
a. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy
b. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
c. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
d. Thời gian sử dụng ước tính của tài sản phải trên 3 năm
Câu 117: Trong chuẩn mực số 02 – Hàng tồn kho: Ghi nhận giá gốc của vật liệu, dụng cụ là:
a. Giá gốc.
b. Giá thị trường
c. Giá thành sản xuất
d. Giá thay thế
Câu 118: Trong chuẩn mực số 02 – Hàng tồn kho: Khi nhập khẩu nguyên vật liệu, thuế nhập khẩu sẽ được tính vào:
a. Chi phí khác
b. Giá gốc của nguyên vật liệu nhập kho
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng
Câu 119: Trong kế toán các khái niệm, phương pháp, nguyên tắc, chuẩn mực được thực hiện trên cơ sở nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác nhằm đảm bảo:
a. Thông tin do kế toán cung cấp trung thực
b. Thông tin do kế toán cung cấp có thể so sánh được
c. Thông tin do kế toán cung cấp là liên tục
d. Thông tin do kế toán cung cấp chính xác
Câu 120: Trong một số trường hợp, doanh nghiệp theo dõi riêng biệt từng bộ phận cấu thành của một TSCĐ thành những TSCĐ riêng biệt (nếu từng bộ phận đó đủ điều kiện ghi nhận TSCĐ hữu hình) nhằm mục đích:
a. Không đáp án nào đúng
b. Thuận tiện và hợp lý hơn trong việc ghi nhận và phân bổ chi phí khấu hao trong kì (vì mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng hữu ích khác nhau, nên tỷ lệ khấu hao là khác nhau)
c. Tiết kiệm thời gian
d. Thuận tiện cho công việc của quản lý
Câu 121: Trong năm N, một doanh nghiệp A vay tiền của ngân hàng để thanh toán tiền mua máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A. Luồng tiền phát sinh từ nghiệp vụ trên thuộc hoạt động nào trên báo cáo LCTT theo PP trực tiếp của doanh nghiệp A?
a. Hoạt động tài chính
b. Hoạt động kinh doanh
c. Hoạt động đầu tư và hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động đầu tư
Câu 122: Trong năm N, văn phòng công ty A trả tiền mua nguyên vật liệu của chi nhánh B. Luồng tiền phát sinh từ nghiệp vụ này thuộc hoạt động nào trên báo cáo LCTT theo PP trực tiếp của công ty A?
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động kinh doanh
c. Hoạt động tài chính
d. Không phát sinh luồng tiền
Câu 123: Trong những nhận định sau, đâu là nhận định đúng:
1.Mục đích của BTC là cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và thay đổi về vốn chủ, đây là các thông tin hữu dụng cho nhiều đối tượng
2.Nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho DN chỉ quan tâm đến báo cáo về tình hình tài chính của DN để đánh giá được khả năng thanh toán của DN đó.
a. 2. Đúng
b. Cả 1 và 2 đều đúng
c. 1. Đúng
d. Cả 1 và 2 đều sai
Câu 124: Trong những tài sản sau (tất cả tài sản đều chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó, nguyên giá được xác định một cách đáng tin cậy) tài sản nào KHÔNG phải là TSCĐVH của DN
a. Ổ cứng của siêu máy tính phòng điều hành
b. Bằng sáng chế của doanh nghiệp
c. Ổ cứng của siêu máy tính phòng điều hành và Hệ điều hành trong siêu máy tính phòng điều hành
d. Hệ điều hành trong siêu máy tính phòng điều hành
Câu 125: Trong số các luồng tiền sau, luồng tiền nào thuộc hoạt động đầu tư?
a. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành
b. Các luồng tiền mua bán liên quan đến mua, bán chứng khoán vì mục đích thương mại
c. Tiền thu từ bán các công cụ nợ cho mục đích thương mại
d. Các luồng tiền phát sinh từ việc mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh doanh khác
Câu 126: Trong số các luồng tiền sau, luồng tiền nào thuộc hoạt động tài chính?
a. Các luồng tiền phát sinh từ việc mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh doanh khác
b. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành
c. Tiền thu từ bán các công cụ nợ cho mục đích thương mại
d. Các luồng tiền mua bán liên quan đến mua, bán chứng khoán vì mục đích thương mại
Câu 127: Trong số các luồng tiền sau, luồng tiền nào thuộc hoạt động tài chính?
a. Tiền nộp thuế TNDN
b. Tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh vì mục đích thương mại
c. Các luồng tiền phát sinh từ việc mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh doanh khác
d. Tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh vì mục đích thương mại và Tiền nộp thuế TNDN
Câu 128: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG được ghi nhận doanh thu bán hàng?
a. Khi hàng hóa được giao còn chờ lắp đặt và việc lắp đặt đó là một phần quan trọng của
hợp đồng mà doanh nghiệp chưa hoàn thành
b. Tất cả các trường hợp
c. Doanh nghiệp còn phải chịu trách nhiệm để đảm bảo cho tài sản được hoạt động bình thường mà việc này không nằm trong các điều khoản bảo hành thông thường
d. Khi người mua có quyền huỷ bỏ việc mua hàng vì một lý do nào đó được nêu trong hợp đồng mua bán và doanh nghiệp chưa chắc chắn về khả năng hàng bán có bị trả lại hay không
Câu 129: Vai trò của chuẩn mực kế toán
a. Đảm bảo sự thống nhất quan điểm giữa người lập, người sử dụng và người kiểm tra
b. Tất cả các câu đều đúng
c. Đảm bảo độ tin cậy của thông tin và so sánh
d. Tập trung vào việc lập và trình bày BCTC cho đối tượng bên ngoài DN
Câu 130: Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành BĐS tồn kho khi:
a. Hàng tồn kho chuyển thành BĐS đầu tư khi chủ sở hữu bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động
b. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng chuyển thành BĐS đầu tư khi chủ sở hữu kết thúc sử dụng tài sản đó
c. BĐS đầu tư chuyển thành hàng tồn kho khi chủ sở hữu bắt đầu triển khai cho mục đích bán
d. BĐS đầu tư chuyển thành bất động sản chủ sở hữu sử dụng khi chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này
Câu 131: Việc chuyển từ bất động sản đầu tư thành BĐS đầu tư sang bất động sản chủ sở hữu sử dụng khi:
a. BĐS đầu tư chuyển thành bất động sản chủ sở hữu sử dụng khi chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài sản này
b. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng chuyển thành BĐS đầu tư khi chủ sở hữu kết thúc sử dụng tài sản đó
c. Hàng tồn kho chuyển thành BĐS đầu tư khi chủ sở hữu bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động
d. BĐS đầu tư chuyển thành hàng tồn kho khi chủ sở hữu bắt đầu triển khai cho mục đích bán
Câu 132: Việc thanh toán các nghĩa vụ về nợ phải trả trong chuẩn mực kế toán chung có thể được thực hiện bằng cách nào?
a. Trả bằng tài sản khác
b. Trả bằng tiền
c. Cung cấp dịch vụ
d. Tất cả đáp án
Câu 133: Việc trình bày và phân loại các khoản mục trên BCTC phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác, trừ khi?
a. Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của doanh nghiệp
b. Tất cả các phương án trên
c. Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi trong trình bày
d. Khi xem xét lại việc trình bày BCTC cho thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện
Câu 134: Việc vốn hóa chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang sẽ chấm dứt khi nào?
a. Các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành nhưng chưa có biên bản nghiệm thu, bàn giao
b. Khi quá trình đầu tư xây dựng tài sản dở dang hoàn thành theo từng bộ phận và mỗi bộ phận có thể sử dụng được trong khi vẫn tiếp tục quá trình đầu tư xây dựng các bộ phận khác, các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa từng bộ phận vào sử dụng hoặc bán đang được tiến hành
c. Các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành nhưng chưa có biên bản nghiệm thu, bàn giao
và Khi quá trình đầu tư xây dựng tài sản dở dang hoàn thành theo từng bộ phận và mỗi bộ phận có thể sử dụng được trong khi vẫn tiếp tục quá trình đầu tư xây dựng các bộ phận khác, các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa từng bộ phận vào sử dụng hoặc bán đang được tiến hành đều đúng
d. Không câu nào đúng
Câu 135: Vốn hóa các khoản chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang được bắt đầu khi?
a. Các hoạt động cần thiết trong việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đang được tiến hành
b. Các chi phí đi vay phát sinh
c. Các chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bắt đầu phát sinh
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 136: Xu hướng áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) của các nước hiện nay là do:
a. Yêu cầu minh bạch thông tin trên BCTC
b. Thực tiễn sự phát triển của nền kinh tế cần có sự điều chỉnh
c. Tất cả các câu
d. Hội nhập kinh tế quốc tế cần có quy định thống nhất chung
Câu 137: Ý kiến nào sau là đúng nhất về Báo cáo về tình hình tài chính của doanh nghiệp
a. Báo cáo về tình hình tài chính của DN liệt kê toàn bộ tài sản và nguồn vốn của một DN
b. Báo cáo về tình hình tài chính của DN là báo cáo về toàn bộ thu nhập và chi phí của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định
c. Báo cáo về tình hình tài chính của doanh nghiệp liệt kê toàn bộ tài sản và nợ phải trả của một doanh nghiệp
d. Báo cáo về tình hình tài chính của DN là bảng liệt kê số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán
Câu 138: Kế toán Công ty Lance nhận được hóa đơn GTGT về việc mua một thiết bị xử lý nước thải mới, nội dung hóa đơn:
Thiết bị xử lý nước thải 398 trđ
Chi phí vận chuyển : 11 trđChi phí bảo dưỡng định kỳ: 39,8trđ
Thuế GTGT: 78,54 trđKế toán xác định nguyên giá thiết bị:
a. 448,8 trđ
b. 398 trđ
c. 409 trđ
d. 527,34 trđ
Câu 138: Kế toán Công ty Lance nhận được hóa đơn GTGT về việc mua một thiết bị xử lý nước thải mới, nội dung hóa đơn:
Thiết bị xử lý nước thải 398 trđ
Chi phí vận chuyển : 11 trđChi phí bảo dưỡng định kỳ: 39,8trđ
Thuế GTGT: 78,54 trđKế toán xác định nguyên giá thiết bị:
a. 448,8 trđ
b. 398 trđ
Ðúng✅=> c. 409 trđ
d. 527,34 trđ