Môn học Nghiệp vụ điều hành du lịch HM47 tại EHOU sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu để tổ chức, quản lý và điều hành các chương trình du lịch một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá các quy trình nghiệp vụ từ khâu thiết kế tour, xây dựng lịch trình, lựa chọn dịch vụ, đến điều phối các hoạt động và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng trong suốt chuyến đi.
Trong suốt môn học, bạn sẽ được tìm hiểu về các loại hình du lịch đa dạng, các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng chương trình du lịch, cũng như quy trình nghiên cứu thị trường và phân tích nhu cầu của khách hàng. Chúng ta sẽ đi sâu vào việc thiết kế các sản phẩm du lịch hấp dẫn, xây dựng lịch trình chi tiết và hợp lý, lựa chọn các nhà cung cấp dịch vụ uy tín (vận chuyển, lưu trú, ăn uống, tham quan) và đàm phán các điều khoản có lợi.
Một phần quan trọng của môn học sẽ tập trung vào nghiệp vụ điều hành tour trực tiếp, bao gồm việc chuẩn bị hồ sơ tour, phân công nhiệm vụ cho hướng dẫn viên và các bộ phận liên quan, theo dõi và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện tour, đảm bảo an toàn và chất lượng dịch vụ cho khách hàng. Bạn cũng sẽ được học về kỹ năng giao tiếp và ứng xử chuyên nghiệp với khách hàng, xử lý các tình huống khẩn cấp và giải quyết các khiếu nại một cách hiệu quả.
Môn học cũng sẽ đề cập đến việc ứng dụng công nghệ trong điều hành du lịch, chẳng hạn như các phần mềm quản lý tour, hệ thống đặt dịch vụ trực tuyến, và các công cụ hỗ trợ giao tiếp với khách hàng. Việc hiểu và sử dụng thành thạo các công nghệ này sẽ giúp bạn nâng cao hiệu quả công việc và mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh lữ hành, các vấn đề về bảo hiểm du lịch, và các yếu tố bền vững trong phát triển du lịch.
Với sự hướng dẫn tận tâm của giảng viên và sự chủ động học hỏi của bạn, môn học Nghiệp vụ điều hành du lịch HM47 sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành một chuyên viên điều hành du lịch giỏi, có khả năng tổ chức và quản lý các chương trình du lịch thành công, góp phần vào sự phát triển của ngành du lịch. Chúc bạn có một hành trình học tập hiệu quả và đạt được những thành công trong lĩnh vực này!
Mẹo Nhỏ Nên Đọc Qua
1. Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng Máy Tính thay vì Điện Thoại.
2. Sau khi Sao chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu cả lời. (Copy nguyên câu không ra thì thử vài từ để kiếm)
3. Trường hợp không tìm thấy câu hỏi. Lúc này vui lòng kéo xuống dưới cùng để đặt câu hỏi mục bình luận. Sẽ được trả lời sau ít phút.
4. Xem danh sách đáp án Trắc nghiệm EHOU
5. THAM GIA KHẢO SÁT VỀ CÂU HỎI (Khảo sát giúp chúng tôi biết sự trải nghiệm của Bạn, Bạn có thể đóng ý kiến giúp Chúng tôi tăng trải nghiệm của bạn. Đặc biệt chúng tôi chọn ra 1 người may mắn mỗi tuần để trao Mã Kích Hoạt LawPro 30 Miễn Phí)
6. Tham gia group Facebook Sinh Viên Luật để được hỗ trợ giải bài tập và Nhận Mã Kích hoạt tài khoản Pro Miễn Phí
7. Nếu đăng nhập mà không thấy đáp án thì làm như sau: Giữ Phím Ctrl sau đó bấm phím F5 trên bàn phím “Ctrl + F5” để trình duyệt xóa cache lúc chưa đăng nhập và tải lại nội dung.
Đáp Án Trắc Nghiệm Môn HM47 – EHOU
Chỉ Thành Viên MemberPro Mới xem được toàn bộ đáp án.
Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc lựa chọn tùy chọn và cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.
MemberPro
Có thể mua gói Member Pro 100 ngày tương đương 1 kỳ học hoặc gói Member Pro 1000 ngày tương đương hết 3 năm học để xem và làm trắc nghiệm hết tất cả các môn, tải tài liệu về in ra với chi phí rẻ nhất và còn nhiều hỗ trợ cao cấp cho Member Pro .
Hoặc cũng có thể chỉ mua riêng lẻ môn này dưới đây
Môn HM47 EHOU
Xem được toàn bộ câu trắc nghiệm của môn này. Có 2 phiên bản là chỉ xem online và có thể tải tài liệu về để in ra
Mua xong xem đáp án Tại đây
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ ĐIỀU HÀNH DU LỊCH – HM47_04 TÍN CHỈ – SOẠN TỰ ĐỘNG – SOẠN NGÀY 25.04.2025 – THI TỰ LUẬN
Ðúng✅=> Ghi chú là đáp án.
Cau trả lời không đúng là không chọn phương án đó
Câu 1: Bộ phận Điều hành thường làm công việc gì chính?
a. Thực hiện tổ chức và giám sát hoạt động du lịch, xử lý tình huống, sự cố và giải quyết phàn nàn của khách trong tour, chăm sóc khách sau tour
Ðúng✅=> b. Thực hiện việc đặt, giữ dịch vụ, các thủ tục XNC, hành chính cho khách, tổ chức và giám sát hoạt động du lịch, xử lý tình huống, sự cố và giải quyết phàn nàn của khách trong tour
c. Thực hiện việc tổ chức và giám sát hoạt động du lịch, xử lý tình huống, sự cố và giải quyết phàn nàn của khách trong tour, chăm sóc khách sau tour
d. Thực hiện việc đặt, giữ dịch vụ và giải quyết phàn nàn khiếu kiện của khách và thanh toán các chi phí trong tour
Câu 2: Bộ phận Thị trường và Bán hàng thường được sắp xếp như thế nào trong công ty lữ hành Inbound trung bình và lớn?
a. Theo các loại hình du lịch như thám hiểm, văn hóa, làng nghề, thiên nhiên
b. Theo văn hóa địa phương và phong tục tập quán của các nhóm khách du lịch khác nhau
Ðúng✅=> c. Theo ngôn ngữ chính khách sử dụng (Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật..) và Khách lẻ
d. Theo các nước lớn như Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Canada… và Khách lẻ
Câu 3: Bộ phận Thị trường và Bán hàng thường được sắp xếp như thế nào trong công ty lữ hành Nội địa và Outbound ?
a. Bao gồm Bộ phận Khách đi theo cơ quan, khách của các trường học, khách đi theo gia đình, bạn bè, người thân
Ðúng✅=> b. Bao gồm Bộ phận Khách đoàn và bộ phận Khách lẻ gom đoàn
c. Bao gồm Bộ phận Khách lẻ gom đoàn, bộ phận phục vụ khách đến văn phòng
d. Bao gồm Bộ phận Khách đoàn, bộ phận Khách lẻ gom đoàn và bộ phận khách đến văn phòng
Câu 4: Bộ phận Thị trường và Bán hàng thường làm công việc gì chính?
a. Tìm hiểu nhu cầu khách du lịch, xây dựng sản phẩm du lịch và tiếp thị sản phẩm du lịch cho khách hàng và mời chào khách hàng, đặt giữ chỗ dịch vụ
b. Tìm hiểu nhu cầu khách du lịch, tiếp thị sản phẩm du lịch, đặt giữ chỗ dịch vụ và chăm sóc khách hàng
c. Xây dựng sản phẩm du lịch, tiếp thị sản phẩm du lịch, bán tour, đặt giữ chỗ dịch vụ và chăm sóc khách hàng
Ðúng✅=> d. Tìm hiểu nhu cầu khách du lịch, xây dựng sản phẩm du lịch, tiếp thị sản phẩm du lịch, bán tour và chăm sóc khách hàng
Câu 5: Bước nào dưới đây không nằm trong các bước xác định giá bán một chương trình du lịch?
a. Tính toán các yếu tố ảnh hưởng đến giá bán
Ðúng✅=> b. Tính toán các yêu cầu của khách du lịch về dịch vụ cao cấp
c. Tính toán các yếu tố về tỷ giá ngoại tệ
d. Xây dựng giá gốc cho chương trình du lịch: giá thành
Câu 6: Bước nào dưới đây không nằm trong các bước xây dựng chương trình du lịch?
a. Chọn điểm đến chính trong lịch trình
b. Chọn hướng dẫn viên có ngôn ngữ, ngoại hình và độ tuổi thích hợp
c. Chọn độ dài chương trình thích hợp
d. Xem xét các phương án vận chuyển giữa các điểm đến chính
Câu 7: Bước nào dưới đây không nằm trong quy trình chung khi đặt, giữ chỗ dịch vụ du lịch?
Bước nào dưới đây không nằm trong quy trình chung khi đặt, giữ chỗ dịch vụ du lịch?
a. Yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp mình giá cạnh tranh nhất
b. Kiểm tra khả năng sẵn có dịch vụ và điều kiện dịch vụ hiện tại
c. Thông báo với khách thời hạn hủy, thay đổi và các điều kiện
d. Phản hồi thông tin về khả năng sẵn có của dịch vụ, điều kiện và giá cả
Câu 8: Các nhà cung cấp dịch vụ và sản phẩm nào dưới đây không phải là nhà cung cấp dịch vụ cho công ty lữ hành?
a. Các công ty cung cấp dịch vụ tư vấn về xuất nhập khẩu
b. Cơ sở lưu trú (khách sạn, resort, nhà nghỉ, homestay…)
c. Nhà hàng ăn, khu ẩm thực
d. Đơn vị vận chuyển (xe ô tô, tàu hỏa, máy bay, tàu thủy, xiclo, đò, thuyền chèo tay, xe trâu, xe ngựa kéo…)
Câu 9: Các nhà cung cấp dịch vụ và sản phẩm ở nước ngoài nào dưới đây không phải là nhà cung cấp dịch vụ cho công ty lữ hành?
a. Các công ty cung cấp dược phẩm và thực phẩm chức năng
b. Các hãng hàng không nước ngoài/ quốc tế
c. Các công ty lữ hành inbound nước ngoài tại điểm đến
d. Các hãng bảo hiểm quốc tế
Câu 10: Cách thức quảng bá nào dưới đây không phải là cách quảng bá du lịch?
a. Gặp gỡ trực tiếp khách hàng
b. Tổ chức các buổi hội nghị về biến đổi khí hậu liên quan đến du lịch
c. Tham dự hội chợ du lịch
d. Sử dụng tờ rơi, tập gấp
Câu 11: Có những yêu cầu như thế nào đối với nhân viên điều hành du lịch?
a. Yêu cầu cao về kiến thức địa lý và văn hóa cũng như kỹ năng ứng xử
b. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và hành vi
c. Yêu cầu về giỏi về kiến thức và có kỹ năng nghề cao
d. Yêu cầu về kiến thức về các nhà cung cấp dịch vụ và điểm đến
Câu 12: Có những yêu cầu như thế nào về hành vi đối với nhân viên điều hành du lịch?
a. Cẩn thận, chăm chỉ, chịu khó học hỏi, bình tĩnh, lạc quan
b. Cẩn thận, chăm chỉ, chịu khó học hỏi, bình tĩnh, hợp tác, vui vẻ, nhiệt tình, hỗ trợ
c. Cẩn thận, chu đáo chăm sóc khách hàng và nhiệt tình tư vấn cho khách
d. Luôn nghiêm túc ở mọi nơi, mọi lúc và giữ đúng kỷ luật
Câu 13: Cơ quan/ tổ chức nào của nước ngoài tại Việt Nam cần có địa chỉ để liên hệ (khi cần thiết) khi tổ chức cho khách quốc tế đến Inbound?
a. Các tổ chức bảo vệ nhân quyền quốc tế
b. Các văn phòng đại diện của Hiệp hội du lịch quốc tế
c. Hiệp hội du lịch Việt Nam
d. Văn phòng đại diện của các hãng hàng không quốc tế tại Việt Nam
Câu 14: Cơ quan/ tổ chức nào của Việt Nam ở nước ngoài cần có địa chỉ để liên hệ (khi cần thiết) khi tổ chức cho khách quốc tế đi Outbound?
a. Các tổ chức du lịch quốc tế
b. Các tổ chức bảo vệ nhân quyền quốc tế
c. Đại sứ quán Việt Nam/ Tổng lãnh sự Việt Nam tại nước đến
d. Các văn phòng đại diện thương mại của Việt Nam ở nước ngoài
Câu 15: Công việc gì dưới đây không cần thiết khi cập nhật thông tin thông qua ý kiến phản hồi của khách hàng?
a. Ghi chép lại các ý kiến phản hồi của khách
b. Thông báo ngay những ý kiến phản hồi tiêu cực của khách hàng cho quản lý doanh nghiệp biết
c. Xem xét để bổ sung, thay đổi, cải thiện chương trình du lịch của doanh nghiệp
d. Xem xét để chỉnh sửa chương trình/ bài giới thiệu chương trình cho khách
Câu 16: Công việc gì dưới đây không cần thiết khi cung cấp thông tin và tư vấn về điểm đến cho khách hàng?
a. Trình bày thông tin và tư vấn theo hình thức và cấu trúc phù hợp
b. Cung cấp thông tin về xu hướng đi du lịch hiện nay ở Việt Nam
c. Cung cấp thông tin cập nhật về điểm đến (bao gồm cả thông tin về sức khỏe và an toàn)
d. Xác định chính xác nhu cầu về thông tin khách cần và tư vấn cụ thể
Câu 17: Công việc gì dưới đây không nằm trong nhiệm vụ xử lý thông tin và hồ sơ đoàn nếu có sai lệch
a. Thông báo với những người có liên quan về sự thay đổi
b. Xác nhận lại với các nhà cung cấp dịch vụ theo thông tin cập nhật
c. Chỉnh sửa hồ sơ đoàn khách theo thông tin đã thay đổi và lưu giữ hồ sơ
d. Xác nhận lại với khách về số tiền đã thanh toán hoặc đặt cọc
Câu 18: Công việc nào dưới đây không nằm trong các bước thực hiện việc đặt giữ dịch vụ du lịch?
a. Cung cấp thông tin về dịch vụ (bao gồm cả danh sách chờ) và đưa ra lựa chọn thay thế
b. Thông báo cho khách hàng hoặc nhân viên liên quan về các điều kiện và chi phí của dịch vụ
c. Tiến hành đặt, giữ dịch vụ theo quy trình của doanh nghiệp
d. Đề xuất khách hàng mua những dịch vụ có giá cả thấp nhất
Câu 19: Công việc nào dưới đây không nằm trong công việc giám sát việc thanh toán của khách hàng?
a. Giám sát sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ trên thị trường để chống thất thoát
b. Cập nhật thông tin thu hồi công nợ từ bộ phận Kế toán
c. Xem xét thời hạn thanh toán trên hợp đồng – Liên lạc với khách hàng để nhắc nhở việc thanh toán theo thời hạn
d. Phối hợp với bộ phận Kế toán và các bộ phận khác có liên quan để thực hiện việc thu hồi công nợ của khách
Câu 20: Công việc nào dưới đây không nằm trong công việc theo dõi việc thanh toán cho các nhà cung cấp dịch vụ?
a. Cập nhật những thay đổi trong việc đặt dịch vụ của khách (nếu có) cho bộ phận Kế toán
b. Nhắc bộ phận Kế toán nếu đến thời hạn mà chưa thực hiện nghĩa vụ thanh toán
c. Thông báo cho bộ phận Kế toán về việc đặt dịch vụ cho khách theo quy trình của doanh nghiệp
d. Gọi điện cho các nhà cung cấp dịch vụ để xác nhận lại thời hạn phải thanh toán tiền dịch vụ
Câu 21: Công việc nào dưới đây không nằm trong nhiệm vụ tổ chức thực hiện các dịch vụ lưu trú, ăn uống và vận chuyển?
a. Xác nhận lại với khách hàng tiền chi phí dịch vụ trong chương trình du lịch
b. Xác nhận lại với các nhà cung cấp dịch vụ
c.
Câu 22: Công việc nào dưới đây không nằm trong nhiệm vụ tổ chức thực hiện các dịch vụ lưu trú, ăn uống và vận chuyển?
a. Xử lý phát sinh dịch vụ và sự cố
b. Xác nhận lại với khách hàng tiền chi phí dịch vụ trong chương trình du lịch
c. Xác nhận lại với các nhà cung cấp dịch vụ
d.
Câu 23: Công việc nào dưới đây không nằm trong nhiệm vụ tổ chức thực hiện các hoạt động du lịch trong chương trình du lịch?
a. Liên hệ và thỏa thuận trước với các nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng về những nhu cầu đặc biệt, nếu có
b. Liên hệ với các nhà cung cấp dịch vụ để xin giảm giá cho khách
c. Liên hệ và thỏa thuận với các nhà cung cấp dịch vụ thăm quan và giải trí về toàn bộ việc sắp xếp chương trình
d. Điều chỉnh chương trình tùy theo các điều kiện bất khả kháng hay những điều kiện bất ngờ khác.
Câu 24: Công việc nào dưới đây không phải là công việc thực hiện đặt giữ chỗ các dịch vụ du lịch?
a. Đề nghị khách xác nhận chắc chắn dịch vụ cần mua và đặt cọc tiền
b. Xác nhận việc đặt chỗ và giải quyết những thắc mắc của khách hàng liên quan đến việc đặt chỗ
c. Tiếp nhận yêu cầu đặt giữ dịch vụ và thực hiện việc đặt giữ dịch vụ
d. Ghi chép lại thông tin đặt giữ chỗ và cập nhật thông tin
Câu 25: Công việc nào dưới đây không phải là việc cần chuẩn bị khi tham gia hội chợ du lịch quốc tế?
a. Chuẩn bị hàng hóa đặc biệt của Việt Nam như hoa quả xuất khẩu, đồ may mặc xuất khẩu …
b. Tìm hiểu danh sách khách hàng mua được mời đến hội chợ (các hãng lữ hành gửi khách Outbound Tour Operator)
c. Dự tính kinh phí: tiền thuê gian hàng, tiền thiết kế gian hàng, công tác phí…
d. Lựa chọn hội chợ du lịch phù hợp với thị trường khách chiến lược hoặc tiềm năng (ITB, WTM, Tolesa, Jata, CITT…)
Câu 26: Công việc nào dưới đây không phải là việc cần làm khi tham gia hội chợ du lịch quốc tế?
a. Bố trí thời gian đi thăm các gian hàng khác để học hỏi, thăm dò…
b. Luôn có mặt tại gian hàng để gặp gỡ khách hàng và cung cấp thông tin về sản phẩm mới và các nhà cung cấp dịch vụ cập nhật
c. Mời các nghệ sỹ đến biểu diễn để thu hút khách
d. Trang trí gian hàng theo thiết kế, sắp xếp tài liệu, tờ rơi, tấp gấp
Câu 27: Công việc nào dưới đây nằm trong nhiệm vụ kiểm tra lại sự hài lòng của khách hàng sau khi giải quyết khiếu nại?
a. Khách có cần hỗ trợ gì thêm không
b. Nhắc nhân viên theo dõi khách hàng cẩn thận
c. Nhắc khéo khách không nên khiếu nại lần nữa
d. Hỏi xem khách đã nhận đủ tiền đền bù chưa?
Câu 28: Công việc nào dưới đây nằm trong việc tiến hành giải quyết khiếu nại của khách hàng?
a. Khiển trách người làm sai ngay trước mặt khách
b. Trả tiền đền bù cho khách
c. Kiểm tra và đánh giá phương án lựa chọn
d. Yêu cầu khách cam đoan sẽ không khiếu nại nữa
Câu 29: Công việc nào dưới đây thuộc về chỉ đạo và hỗ trợ hướng dẫn viên (HDV) trước khi đón đoàn khách du lịch và khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Yêu cầu HDV giữ liên lạc chia sẻ thông tin với Điều hành
b. Yêu cầu HDV đăng ký với Hiệp hội du lịch Việt Nam
c. Yêu cầu HDV mang theo đầy đủ đồ dùng cá nhân
d. Yêu cầu HDV mang theo tiền để chi phí cho đoàn
Câu 30: Công việc nào dưới đây thuộc về công việc đánh giá và báo cáo sự cố/ tình huống khẩn cấp/ tai nạn khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Nhắc nhở hướng dẫn viên phải luôn theo sát khách
b. Mua bảo hiểm cho khách du lịch
c. Thu thập thông tin về sự cố và tình huống khẩn cấp có thể giúp xác định nguyên nhân và ngăn chặn sự cố lặp lại
d. Tính toán thiệt hại để đền bù cho khách
Câu 31: Công việc nào dưới đây thuộc về nhiệm vụ ghi chép lại thông tin đặt, giữ dịch vụ và cập nhật thông tin?
a. Ghi chép những dự kiến rủi ro có thể xảy ra khi thực hiện dịch vụ du lịch
b. Xác nhận mọi chi tiết và điều kiện đặt và giữ dịch vụ với khách cho đến khi thống nhất
c. Ghi chép về khả năng chi trả của khách mà mình đã xác nhận được
d. Xác nhận với khách về các phương án thay thế mà mình đã gợi ý để khách chuẩn bị
Câu 32: Đa phần khách hàng mong muốn điều gì khi phàn nàn?
a. Đa phần khách hàng mong muốn nhà cung cấp dịch vụ kém chất lượng phải phá sản
b. Đa phần khách hàng mong muốn nhận được tiền bồi thường thiệt hại
c. Đa phần khách hàng phàn nàn chỉ để nhận được sự thông cảm, muốn được tôn trọng hoặc muốn chia sẻ…hoàn toàn không có ý muốn nhận đền bù
d. Đa phần khách hàng phàn nàn là vì mong muốn được chú ý hơn, quan tâm hơn và sẽ nhận được nhiều lợi ích hơn
Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây của thị trường khách nước ngoài không thuộc vào sự khác biệt giữa thị trường khách Việt Nam và thị trường khách nước ngoài?
a. Khách nước ngoài sống ở các nước khác nên khó tiếp cận do bất đồng ngôn ngữ và khoảng cách
b. Mỗi dân tộc, quốc gia có những sở thích, nhu cầu khác nhau nên không dễ tìm hiểu
c. Người nước ngoài không thích đến các nước lạc hậu hơn họ
d. Người nước ngoài đa phần đi du lịch đã trở thành nhu cầu và có văn hóa du lịch cao
Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây của thị trường khách Việt Nam không thuộc vào sự khác biệt giữa thị trường khách Việt Nam và thị trường khách nước ngoài?
a. “Văn hóa du lịch” mới chỉ hình thành ở các thành phố lớn của Việt Nam
b. Thị trường khách ngay tại Việt Nam nên dễ tiếp cận
c. Chúng ta cũng là người Việt nên dễ xác định được sở thích, nhu cầu của khách du lịch Việt Nam
d. Thị trường khách khó tính vì yêu cầu dịch vụ khắt khe
Câu 35: Địa điểm nào dưới đây không nằm trong điểm tham quan bình thường của khách?
a. Các bệnh viện, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm
b. Các di tích lịch sử, văn hóa, tôn giáo
c. Các khu vui chơi giải trí, công viên
d. Các thắng cảnh thiên nhiên
Câu 36: Dịch vụ nào dưới đây cần phải xác nhận lại với khách du lịch về số lượng dịch vụ bao gồm trong giá?
a. Các bữa ăn mà khách có thể tự chọn và trả tiền khi đến địa phương
b. Khách sạn (số phòng, số đêm), các bữa ăn trong chương trình
c. Chương trình mua sắm sản phẩm địa phương mà khách có thể tự đi sau giờ tham quan
d. Các chương trình đi tham quan buổi tối mà hướng dẫn có thể giới thiệu thêm
Câu 37: Điều gì dưới đây không nằm trong việc xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng khi khiếu nại?
a. Hiểu được khả năng doanh nghiệp đã xử lý những khiếu nại trước đây
b. Hiểu được mục đích của việc khiếu nại của khách
c. Hiểu được nhu cầu thật sự của khách
d. Đánh giá được thái độ hợp tác/ không hợp tác của khách khi khiếu nại
Câu 38: Điều gì dưới đây không phải là lý do để phân chia thị trường thành các phân khúc theo nghề nghiệp?
a. Khác biệt về nhu cầu sở thích
b. Khác biệt về giới tính
c. Khác biệt về thu nhập và khả năng chi trả
d. Khác biệt về văn hóa du lịch và nhận thức
Câu 39: Điều gì dưới đây không phải là mong muốn của khách hàng khi phàn nàn?
a. Công ty cung cấp dịch vụ kém phải đóng cửa
b. Được đối xử tôn trọng
c. Nhận được đền bù và bồi thường
d. Được lắng nghe và có hành động nghiêm túc
Câu 40: Điều kiện nào dưới đây không nằm trong nội dung xác nhận lại tất cả các điều kiện thực hiện chương trình?
a. Điều kiện trẻ em không được tham gia khi không có người lớn đi cùng
b. Điều kiện về trách nhiệm thanh toán của khách hàng
c. Điều kiện về sức khỏe, kỹ năng nếu tham gia các chương trình tour mạo hiểm, khám phá
d. Điều kiện về việc mua bảo hiểm du lịch theo yêu cầu
Câu 41: Doanh nghiệp lữ hành có thể được ký kết hợp đồng mua dịch vụ với những nhà cung cấp dịch vụ nào?
a. Các hãng lữ hành nhận khách Inbound khi tổ chức tour Outbound
b. Các cơ quan, trường học có nhiều khách hàng là nhân viên, giáo viên, học sinh
c. Các tổng công ty lớn có khách đi du lịch nhiều
d. Các hãng tàu biển quốc tế chuyên chở khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam
Câu 42: Doanh nghiệp lữ hành quốc tế có thể phục vụ các đối tượng khách nào?
a. Khách du lịch quốc tế ra nước ngoài, khách nội địa và khách quốc tế vào Việt Nam
b. Khách quốc tế
c. Khách Việt Nam ra nước ngoài và khách quốc tế
d. Khách nước ngoài vào Việt Nam và khách nội địa
Câu 43: Doanh nghiệp lữ hành sẽ không ký kết hợp đồng bán dịch vụ du lịch cho đối tượng nào dưới đây?
a. Các đại lý Lữ hành
b. Các nhà hàng và khách sạn
c. Các hãng du lịch gửi khách Outbound
d. Khách hàng trực tiếp theo đoàn tập thể
Câu 44: Đối tượng “khách đoàn” trong kinh doanh lữ hành Nội địa và Outbound được hiểu như thế nào ?
a. Là đối tượng khách đi theo gia đình, bạn bè gom chung thành đoàn
b. Là đối tượng khách gom từ nhiều thành phần khác nhau để tạo thành một đoàn lớn
c. Là đối tượng khách từ các tổng công ty, công ty doanh nghiệp lớn, câu lạc bộ, tổ chức xã hội gom chung lại thành đoàn
d. Là đối tượng khách từ các tổng công ty, công ty doanh nghiệp lớn, câu lạc bộ, tổ chức xã hội, gia đình, bạn bè… đi theo đoàn riêng
Câu 45: Đối tượng “khách lẻ” trong kinh doanh lữ hành Nội địa và Outbound được hiểu như thế nào ?
a. Là đối tượng khách thích đi đơn lẻ
b. Là đối tượng khách từ các tổng công ty, công ty doanh nghiệp lớn, câu lạc bộ, tổ chức xã hội, gia đình, bạn bè đi theo đoàn lớn
c. Là những khách do nhân viên văn phòng du lịch của công ty gom được
d. Là những khách từ các Đại lý và khách gửi của các công ty du lịch khách; khách lẻ đến văn phòng gom thành đoàn
Câu 46: Giá thành một chương trình du lịch bao gồm gì?
a. Bao gồm chi phí biến đổi của cả đoàn cộng với chi phí cố định của cả đoàn
b. Bao gồm tất cả các chi phí mà khách du lịch phải chi trả
c. Bao gồm chi phí biến đổi của một khách cộng với chi phí cố định của cả đoàn
d. Bao gồm chi phí biến đổi của một khách cộng với chi phí cố định của cả đoàn đã chia cho số khách
Câu 47: Hành động nào dưới đây không nằm trong cách ứng xử, giải quyết đối với các sự cố / tình huống khẩn cấp khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Dặn khách tránh xa những nơi nguy hiểm hoặc không tham gia các hoạt động du lịch mạo hiểm
b. Tìm kiếm và làm rõ thông tin về sự cố hay tình huống khẩn cấp
c. Liên hệ cho các đơn vị cứu trợ và cơ quan/ đơn vị có liên quan; Cung cấp đầy đủ và chính xác các chi tiết về sự cố hay tình huống khẩn cấp cho họ
d. Cung cấp thông tin cần thiết, kể cả thông tin về các rủi ro tiềm ẩn cho tất cả những người liên quan tới sự cố hay tình huống khẩn cấp
Câu 48: Hành động nào dưới đây không nằm trong việc xử lý phát sinh trong chương trình du lịch với nguyên nhân khách quan?
a. Tìm hiểu thông tin từ khách hàng, hướng dẫn viên (nếu có), nhà cung cấp dịch vụ, nhân chứng để xác định tình huống
b. Giữ liên lạc với khác để hỗ trợ tinh thần
c. Truy cứu trách nhiệm để xác định rõ ràng lỗi tại bên nào
d. Trao đổi với những người có chức năng/ liên quan để tìm phương án giải quyết
Câu 49: Hành động nào dưới đây không nằm trong việc xử lý phát sinh với nguyên nhân chủ quan từ phía khách?
a. Tìm hiểu nguyên nhân để giải thích cho khách về những chi phí phát sinh khi thay đổi
b. Cập nhật thông tin nhanh nhất có thể và thống nhất phương án lựa chọn
c. Lắng nghe yêu cầu của khách
d. Yêu cầu khách tuân thủ theo đúng hợp đồng đã ký
Câu 50: Hành động nào dưới đây không nằm trong việc xử lý tình huống phát sinh huống trong chương trình du lịch?
a. Đưa ra các phương án giải quyết
b. Xác nhận của khách về những dịch vụ phát sinh
c. Yêu cầu khách thỏa thuận với nhà cung cấp dịch vụ
d. Tìm hiểu/ xác định nguyên nhân dẫn đến phát sinh
Câu 51: Hành động nào dưới đây không phải là cách để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách khi xử lý tình huống phát sinh trong chương trình du lịch?
a. Cung cấp ngay cho khách dịch vụ mà khách yêu cầu
b. Lắng nghe, trao đổi để tìm ra được thực chất vấn đề
c. Trao đổi với các nhà cung cấp dịch vụ để tìm ra hướng giải quyết tốt nhất
d. Đưa ra các giải pháp thể hiện sự tôn trọng khách, nhưng đồng thời cũng mong muốn hận được sự thông cảm của khách
Câu 52: Hành động nào dưới đây là cách để hạn chế tối đa sự phát sinh chi phí khi xử lý tình huống phát sinh trong chương trình du lịch?
a. Giải thích cho khách hiểu những bất lợi khi phát sinh, để thuyết phục khách giữ nguyên dịch vụ cũ
b. Chọn cho khách dịch vụ thấp hơn để tránh phát sinh thêm chi phí
c. Thu ngay tiền của khách để không làm ảnh hưởng tới lợi nhuận của công ty
d. Không đồng ý với sự thay đổi của khách
Câu 53: Hậu quả nào dưới đây không nằm trong hậu quả là không có dịch vụ đáp ứng khi phát sinh tình huống trong chương trình du lịch?
a. Do chuyến bay đến trễ nên khách không có phòng để ở
b. Do tăng số lượng khách nên không đủ vé vào xem múa rối nước trong cùng một buổi với số vé đã mua
c. Do tăng số phòng nên phòng thêm phải ở chất lượng thấp hơn hoặc ở khách sạn khác
d. Do giảm số lượng khách ăn, bữa ăn tự chọn không thể tổ chức được…
Câu 54: Hậu quả nào dưới đây không phải là hậu quả xấu của việc phát sinh tình huống trong khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Nảy sinh mâu thuẫn trong đoàn
b. Khách lựa chọn dịch vụ cao cấp hơn
c. Tăng chi phí
d. Không có dịch vụ đáp ứng
Câu 55: Hậu quả nào dưới đây sẽ làm tăng chi phí khi phát sinh tình huống trong chương trình du lịch?
a. Do khách bị lạc nên cả đoàn buộc phải ăn trưa muộn
b. Do khách hàng mua sắm đồ địa phương nhiều
c. Do lẻ nam/ nữ khác với danh sách chốt ban đâu nên phát sinh phòng đơn
d. Do khách hàng muốn đi thêm chương trình tự chọn vào buổi tối
Câu 56: Hiểu biết gì không cần quá quan tâm khi chuẩn bị thông tin về chương trình du lịch?
a. Hiểu biết về các chương trình du lịch mà doanh nghiệp đang có sẵn
b. Hiểu biết về điểm đến
c. Hiểu biết về các nhà cung cấp dịch vụ du lịch
d. Hiểu biết về tình hình phát triển du lịch trong cả nước thời điểm hiện tại
Câu 57: Hoạt động chuyên nghiệp nào dưới đây không phải là hoạt động khó thực hiện được khi phát sinh?
a. Cắm trại và ngủ đêm trong rừng
b. Đạp xe đạp ở Hà Nội
c. Đi xem động vật hoang dã, côn trùng
d. Leo núi, đi hang động
Câu 58: Hoạt động nào của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam không cần xin giấy phép/ thủ tục hành chính?
a. Xin giấy phép cho các đoàn khảo sát động thực vật làm việc và thu thập mẫu vật trong rừng quốc gia, khu bảo tồn
b. Xin giấy phép tham quan các điểm di sản văn hóa được Unesco công nhận
c. Xin giấy phép đi thăm các vùng biên giới
d. Xin giấy phép tổ chức dù lượn
Câu 59: Hoạt động nào dưới đây có thể đưa vào danh sách các hoạt động du lịch mà công ty lữ hành tổ chức trong chương trình du lịch?
a. Tham gia các lớp học nấu ăn hoặc nghề thủ công
b. Tham gia chăm sóc người già tại viện dưỡng lão
c. Tham gia vào các hoạt động cứu hộ, cứu nạn
d. Tham gia vào các cuộc thử nghiệm sinh học
Câu 60: Hoạt động nào dưới đây không nằm trong hoạt động du lịch bình thường mà công ty lữ hành tổ chức trong chương trình du lịch?
a. Đi bộ, đi trekking, đi xe đạp, ngồi xiclo, xe trâu, xe ngựa…
b. Chèo thuyền, chèo mảng, đi câu, lặn ngắm san hô
c. Các trò chơi tập thể (team building)
d. Thăm thân nhân, bạn bè
Câu 61: Hoạt động nào dưới đây nếu hủy sát giờ có thể bị phạt hoặc không hoàn được tiền?
a. Đi tham quan một điểm tham quan trong thành phố
b. Đi tắm biển hoặc dạo chơi trên biển
c. Tham gia vào triển lãm hoặc hội chợ tại điểm đến
d. Tham gia lớp dạy nấu ăn
Câu 62: Hoạt động văn hóa nào dưới đây không nằm trong hoạt động du lịch bình thường mà công ty lữ hành tổ chức trong chương trình du lịch?
a. Tham dự các lễ hội, sự kiện địa phương
b. Giao lưu với người dân địa phương
c. Tham gia vào đám cưới, đám hiếu, đám giỗ của gia đình người dân địa phương
d. Xem các chương trình biểu diễn nghệ thuật/ triển lãm
Câu 63: Kênh truyền thông nào được khách du lịch châu Âu sử dụng nhiều nhất để tìm hiểu về du lịch?
a. Internet – các mạng xã hội
b. Văn phòng du lịch
c. Sách báo, tạp chí
d. Thông quan bạn bè, người thân
Câu 64: Kênh truyền thông nào được khách Việt Nam sử dụng nhiều nhất để tìm hiểu về du lịch?
a. Thông quan bạn bè, người thân
b. Internet – các mạng xã hội
c. TV, sách báo
d. Văn phòng du lịch
Câu 65: Khách du lịch quốc gia (National tourist) được hiểu như thế nào?
a. Là khách du lịch Việt Nam, người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam
b. Là khách du lịch Việt Nam đi du lịch trong nước Việt Nam
c. Là khách du lịch Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam và người nước ngoài đến Việt Nam
d. Là tất cả khách du lịch người Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam và đi ra nước ngoài
Câu 67: Khách hàng nào dưới đây không phải là đối tượng khách hàng của doanh nghiệp du lịch Inbound?
a. Các công ty tổ chức sự kiện quốc tế
b. Các hãng hàng không quốc tế
c. Các hãng lữ hành Outbound nước ngoài
d. Các hãng lữ hành Inbound nước ngoài
Câu 68: Khi đoàn bắt đầu khởi hành có thể có những thay đổi gì liên quan đến số lượng khách gây ra phát sinh về phòng khách sạn?
a. Có nhiều người lớn tuổi hơn dự kiến
b. Danh sách có chia ra theo nghề nghiệp của khách
c. Có sự thay đổi về giới tính của khách thực tế so với đăng ký
d. Danh sách có chia ra theo độ tuổi của khách
Câu 69: Khi tiếp thị và quảng bá chương trình du lịch, yếu tố nào không cần quan tâm đến nhiều?
a. Ai là khách hàng mục tiêu?
b. Công ty sẽ cử bao nhiêu người đi quảng cáo chương trình du lịch?
c. Sử dụng chương trình du lịch nào?
d. Bằng cách nào?
Câu 70: Khi tìm hiểu các đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp lữ hành, thông tin nào không cần quan tâm nhiều?
a. Điểm mạnh, điểm yếu của của từng đối thủ cạnh tranh?
b. Sản phẩm đặc trưng của từng đối thủ cạnh tranh?
c. Mối quan hệ giữa các đối thủ cạnh tranh như thế nào?
d. Quy mô của các đối thủ cạnh tranh như thế nào?
Câu 71: Mục đích của việc kiểm tra lại thông tin và hồ sơ đoàn là để làm gì?
a. Để cập nhật được những thông tin thay đổi của khách hoặc của các nhà cung cấp dịch vụ
b. Để các bộ phận khác nhau cùng có hồ sơ đoàn
c. Để khách thấy doanh nghiệp làm việc chuyên nghiệp
d. Để bàn giao cho hướng dẫn đoàn
Câu 72: Năm 2017 thị trường khách có quốc tịch nào đến Việt Nam với số lượng nhiều đứng hàng thứ 2?
a. Hàn Quốc
b. Nhật Bản
c. Mỹ
d. Trung Quốc
Câu 73: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ quan từ phía khách khiến phát sinh tình huống trong khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Khách bị cướp đồ, giấy tờ
b. Khách muốn hủy tour về sớm
c. Khách muốn thay đổi lịch trình
d. Khách muốn thay đổi dịch vụ do không hài lòng
Câu 74: Nguyên tắc làm việc với các bên liên quan bao gồm những gì?
a. Cập nhật thông tin liên quan đến doanh nghiệp và hợp tác cùng giải quyết các vấn đề vì trách nhiệm và lợi ích của các bên
b. Cập nhật thông tin liên quan đến doanh nghiệp, tôn trọng và tuân thủ các quy định của các bên liên quan khi làm việc và hợp tác cùng giải quyết các vấn đề vì trách nhiệm và lợi ích của các bên
c. Nắm chắc thông tin liên quan đến doanh nghiệp, làm theo các quy định của doanh nghiệp khi làm việc và hợp tác cùng giải quyết các vấn đề vì trách nhiệm và lợi ích của các bên
d. Thông báo mọi thông tin liên quan đến doanh nghiệp và làm theo quy định của các bên liên quan khi làm việc cũng như hợp tác cùng giải quyết các vấn đề vì trách nhiệm và lợi ích của các bên
Câu 75: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc xây dựng chương trình du lịch?
a. Nguyên tắc cập nhật
b. Nguyên tắc đơn giản
c. Nguyên tắc liên hoàn
d. Nguyên tắc thuận tiện
Câu 76: Nhân viên bộ phận nào là người có trách nhiệm về việc thu tiền của khách hàng?
a. Nhân viên bộ phận điều hành chương trình du lịch
b. Nhân viên làm các thủ tục xuất nhập cảnh cho khách
c. Nhân viên bộ phận hành chính tổ chức
d. Nhân viên bộ phận kinh doanh, tiếp thị và bán hàng
Câu 77: Nhân viên doanh nghiệp lữ hành cần có hành động gì để khách hài lòng sau khi phàn nàn?
a. Bồi thường cho khách bằng cách trả tiền
b. Có thái độ lắng nghe, cảm thông và nói lời xin lỗi cũng đủ để khách hài lòng
c. Có thái độ sợ hãi, biết lỗi và xin đền bù
d. Hứa sẽ giảm giá dịch vụ cho lần mua tiếp theo của khách
Câu 78: Những cơ quan, tổ chức nào dưới đây không phải là một trong các bên liên quan của công ty lữ hành?
a. Các tổ chức phi chính phủ, hiệp hội xuất nhập khẩu, các tổ chức của Liên hiệp quốc
b. Các tổ chức, hiệp hội nghề nghiệp, câu lạc bộ du lịch, các doanh nghiệp du lịch khác
c. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch, Cơ quan quản lý nhà nước các bộ, ngành có liên quan đến du lịch, Các tổ chức phi chính phủ liên quan đến du lịch, Các cộng đồng dân cư tại điểm đến
d. Cơ quan quản lý Xuất nhập cảnh, Chính quyền địa phương tại điểm đến, Các ban quản lý điểm tham quan, di tích, bảo tàng…
Câu 79: Những điều nào dưới đây không nằm trong nguyên tắc hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ?
a. Cung cấp đầy đủ thông tin về các đoàn khách cho các nhà cung cấp dịch vụ, phối hợp cùng các nhà cung cấp dịch vụ giải quyết các tình huống phát sinh, sự cố
b. Cung cấp ý kiến phản hồi của khách hàng về dịch vụ du lịch một cách xây dựng
c. Luôn đảm bảo quyền lợi của doanh nghiệp là quan trọng nhất và phải đạt bằng mọi cách
d. Tôn trọng lẫn nhau, hợp tác hai bên cùng có lợi, luôn chia sẻ, cập nhật thông tin với các nhà cung cấp dịch vụ
Câu 80: Những kênh truyền thông nào dưới đây không phải là kênh thông tin chính mà khách du lịch thường sử dụng để tìm hiểu về du lịch?
a. Các trang thông tin trên mạng xã hội
b. Phòng văn hóa và thông tin của các quận, huyện, xã, phường
c. Qua lời giới thiệu của bạn bè, người thân…
d. Văn phòng du lịch, Đại lý du lịch
Câu 81: Những khách du lịch nào được gọi là khách Inbound (quốc tế đến)?
a. Khách du lịch là người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch trong Việt Nam
b. Khách du lịch là Việt Kiều
c. Khách du lịch là người nước ngoài và Việt kiều đến Việt Nam
d. Khách du lịch quốc tế
Câu 82: Những khách du lịch nào được gọi là khách nội địa?
a. Khách du lịch đi trong nước VIệt Nam
b. Khách du lịch là người Việt Nam và người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch trong Việt Nam
c. Khách du lịch Việt Nam
d. Khách du lịch là người Việt Nam và người nước ngoài sống tại Việt Nam
Câu 83: Những khách du lịch nào được gọi là khách Outbound (quốc tế đi)?
a. Khách du lịch là người Việt Nam và khách quốc tế
b. Khách du lịch là người Việt Nam và người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch nước ngoài
c. Khách du lịch quốc tế
d. Khách du lịch là người Việt Nam đi nước ngoài
Câu 84: Những kỹ năng nào dưới đây không yêu cầu đối với nhân viên điều hành du lịch?
a. Kỹ năng thực hiện các dịch vụ online
b. Kỹ năng tính toán nhanh, đưa ra các mức chào giá linh hoạt nhất để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
c. Xây dựng và duy trì mối quan hệ với các nhà cung cấp dịch vụ, Kỹ năng xử lý tình huống
d. Kỹ năng đàm phán giá cả, Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
Câu 85: Những thông tin nào dưới đây không phải là thông tin về nhân khẩu học đối với khách du lịch mà nhân viên điều hành cần tìm hiểu?
a. Địa hình và khí hậu nơi sinh sống của khách
b. Độ tuổi của khách
c. Nghề nghiệp của khách
d. Thu nhập trung bình của khách
Câu 86: Những thông tin nào dưới đây không phải là thông tin về sở thích đối với khách du lịch mà nhân viên điều hành cần tìm hiểu?
a. Họ có phải là người thích ăn vặt hay không?
b. Họ muốn loại hình du lịch nào?
c. Họ muốn đi du lịch dài ngày hay ngắn ngày?
d. Họ sẽ đi theo gia đình hay nhóm bạn bè?
Câu 87: Những yêu cầu về kiến thức nào dưới đây không phù hợp đối với nhân viên điều hành du lịch?
a. Kiến thức về điểm đến
b. Kiến thức về doanh nghiệp lữ hành mình làm việc
c. Kiến thức về kinh doanh các mặt hàng thực phẩm, hàng tiêu dùng của các vùng miền
d. Kiến thức về nhà cung cấp dịch vụ
Câu 88: Những yếu tố nào dưới đây không được coi là một trong những năng lực của doanh nghiệp lữ hành khi tự đánh giá khả năng của doanh nghiệp?
a. Khả năng hoạt động đa ngành nghề và các lĩnh vực khác
b. Các mối quan hệ của doanh nghiệp
c. Nhân lực của doanh nghiệp
d. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Câu 89: Nội dung gì dưới đây không cần thiết đưa vào khi xây dựng bài giới thiệu về chương trình du lịch?
a. Điểm nổi bật của chương trình, những lợi ích, trải nghiệm mà khách sẽ nhận được khi tham gia chương trình
b. Giải thích kỹ về những sự kiện du lịch lớn trong năm
c. Giải thích về giá cả và chất lượng tương xứng
d. Giải thích những dịch vụ, hoạt động mới lạ khách chưa biết
Câu 90: Nội dung nào dưới đây không cần tìm hiểu sâu, khi nghiên cứu về thị trường khách du lịch Nội địa?
a. Tìm hiểu về các chính sách của cơ quan quản lý nhà nước cho phép người dân đi du lịch nước ngoài
b. Tìm hiểu về các nguồn thông tin khách du lịch sử dụng
c. Tìm hiểu về nhu cầu, sở thích của các nhóm khách hàng mục tiêu
d. Xu hướng phát triển của thị trường khách du lịch Nội địa
Câu 91: Nội dung nào dưới đây không nằm trong các bước thiết kế một chương trình du lịch nội địa và Inbound?
a. Xây dựng các phương án tránh xảy ra các phát sinh trong khi thực hiện chương trình du lịch
b. Xây dựng phương án vận chuyển, lưu trú, ăn uống…
c. Xây dựng lịch trình phù hợp với nhu cầu của khách và điều kiện thực tế tại các điểm đến
d. Xác định giá thành và giá bán của chương trình
Câu 92: Nội dung nào dưới đây không nằm trong định nghĩa về chương trình du lịch?
a. Thỏa mãn ít nhất hai nhu cầu khác nhau trong quá trình tiêu dùng du lịch của khách
b. Là lịch trình ghi rõ ngày tháng sẽ xảy ra các hoạt động của khách du lịch
c. Với mức giá gộp được xác định trước và được bán trước khi tiêu dùng của khách
d. Tập hợp các dịch vụ, hàng hóa được sắp đặt trước, kết hợp với nhau
Câu 93: Nội dung nào dưới đây không nằm trong mục đích thỏa thuận và thống nhất với khách hàng trước khi ký hợp đồng du lịch?
a. Đảm bảo các bên đều hài lòng về thỏa thuận cung cấp dịch vụ du lịch
b. Đảm bảo khách hàng phải thanh toán tiền trước khi tham gia chương trình du lịch
c. Đảm bảo các bên đều hiểu rõ về các dịch vụ
d. Đảm bảo dịch vụ thỏa thuận dựa trên sự lựa chọn của khách
Câu 94: Nội dung nào dưới đây không nằm trong thông tin cần khi họp đoàn Outbound để thông báo về quy tắc ứng xử khi đi du lịch nước ngoài?
a. Nên mang theo mũ và ô che nắng
b. Ứng xử với người dân địa phương
c. Đi tham quan theo đoàn
d. Ứng xử trong các tình huống
Câu 95: Nội dung nào dưới đây không nằm trong thông tin cần khi họp đoàn Outbound để thông báo về thủ tục XNC, giấy tờ và tiền bạc
a. Các nguyên tắc bảo quản giấy tờ, tiền bạc, trang sức khi đi xa
b. Hộ chiếu, visa – tầm quan trọng và cách cất giữ
c. Cách thức xin visa vào nước mà khách đến tham quan
d. Ngoại tệ nước đến, tỷ giá, cách thức đổi…
Câu 96: Nội dung nào dưới đây không nằm trong thông tin cần xác nhận lại với khách hàng trước khi lập hợp đồng du lịch?
a. Xác nhận lại những phương án khác nhau để khách hàng có nhiều cơ hội lựa chọn
b. Xác nhận lại tất cả các dịch vụ trong chương trình
c. Xác nhận lại tất cả các điều kiện thực hiện chương trình
d. Xác nhận lại thời gian chuyến đi, điểm đón, tiễn, những ghi chú đặc biệt
Câu 97: Nội dung nào dưới đây không nằm trong việc thiết kế một chương trình du lịch Outbound?
a. Đặt các bữa ăn cho khách theo chương trình
b. Đặt mua chương trình chi tiết trọn gói của công ty lữ hành nước ngoài
c. Lựa chọn tuyến bay phù hợp
d. Đặt dịch vụ vận chuyển đón tiễn
Câu 98: Nội dung nào dưới đây không nằm trong yêu cầu hướng dẫn viên (HDV) phối hợp xử lý phát sinh và sự cố trong quá trình thực hiện chương trình du lịch?
a. Lấy chữ ký xác nhận của khách hàng về dịch vụ phát sinh để thuận tiện cho việc thu tiền của khách/ hãng lữ hành đối tác của công ty …
b. Phối hợp với Điều hành để thương lượng, thuyết phục khách lựa chọn các phương án giải quyết
c. Phối hợp với bộ phận bán để thuyết phục khách trả thêm tiền mua dịch vụ
d. Cung cấp thông tin về điều kiện/ bối cảnh của phát sinh và thái độ của khách
Câu 99: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường khách du lịch Việt Nam?
a. Dễ dàng tìm hiểu các kênh thông tin khách Việt Nam hay sử dụng
b. Mối quan hệ cá nhân đối với khách hàng rất quan trọng
c. Người Việt dễ tính và không đòi hỏi dịch vụ cao cấp
d. Truyền thông quảng bá bằng ngôn ngữ Việt Nam – dễ dàng truyền tải thông điệp
Câu 100: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung cần thiết để xác định được yêu cầu của khách du lịch?
a. Xác định được những phát sinh, sự cố có thể xảy ra trong chương trình du lịch
b. Xác định thời gian khách dự kiến đi du lịch
c. Thông tin về nhân khẩu của khách hàng
d. Xác định yêu cầu và sở thích của khách hàng
Câu 101: Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung của tầm quan trọng của đặt giữ chỗ trong kinh doanh du lịch?
a. Đảm bảo lựa chọn được giá dịch vụ du lịch tốt nhất
b. Xác định được khả năng đáp ứng nhu cầu khách du lịch của các nhà cung cấp dịch vụ
c. Xác định được nhà cung cấp dịch vụ nào có khả năng cho doanh nghiệp mình giá thấp nhất
d. Lựa chọn được các dịch vụ du lịch phù hợp với nhu cầu của khách
Câu 102: Nội dung nào dưới đây không phải là việc cần chuẩn bị khi tham gia hội chợ du lịch tại Việt Nam?
a. In các tờ rơi quảng cáo, chương trình du lịch…
b. Dự tính kinh phí, thuê gian hàng, thiết kế gian hàng. Lựa chọn nhân sự tham gia, phân công nhiệm vụ
c. Tìm hiểu xem ai sẽ khai mạc hội chợ du lịch
d. Lựa chọn các hội chợ du lịch lớn tại các thị trường khách lớn như Hà Nội, TP HCM
Câu 103: Nội dung nào dưới đây không phù hợp với thông tin để đánh giá sự hợp tác giữa doanh nghiệp lữ hành với các nhà cung cấp dịch vụ?
a. Tổng hợp các báo cáo về sự cố, phát sinh, phàn nàn của khách và kết quả giải quyết để đánh giá và cải thiện chất lượng dịch vụ và công việc điều hành
b. Tổng kết số lượng khách hàng tháng/ quý/ năm và so sánh với kế hoạch đề ra – đánh giá các tiêu chí thực hiện việc hợp tác
c. Rút kinh nghiệm và dự kiến kế hoạch hợp tác giai đoạn tiếp theo
d. Tổng kết thu, chi hàng tháng của doanh nghiệp lữ hành để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh hàng tháng
Câu 104: Nội dung nào dưới đây là nguyên tắc khi xử lý tình huống phát sinh trong chương trình du lịch?
a. Đáp ứng cao nhất quyền lợi của doanh nghiệp
b. Hạn chế tối đa sự phát sinh chi phí
c. Xác định nhanh nhất lỗi tại ai
d. Xác định chính xác thiệt hại gây ra
Câu 105: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của việc thỏa thuận và thống nhất với khách hàng trước khi ký hợp đồng du lịch?
a. Cung cấp cho khách hàng dịch vụ hấp dẫn nhất
b. Để khách hàng chắc chắn sẽ thanh toán tiền trước khi tham gia chương trình du lịch
c. Khách hàng sẽ không khiếu kiện khi không hài lòng với chương trình du lịch
d. Tổng kết và ghi chép chính xác thỏa thuận đã đạt được
Câu 106: Nội dung nào dưới đây là thông tin cần khi họp đoàn Outbound để thông báo về các dịch vụ trong chương trình?
a. Các bữa ăn trong chương trình
b. Các chương trình du lịch tự chọn vào buổi tối
c. Đặc sản địa phương mà khách có thể mua ăn thử
d. Những chương trình du lịch có giá tương đương với chương trình du lịch khách sẽ tham gia
Câu 107: Nội dung nào dưới đây nằm trong nội dung cần xác nhận việc đặt dịch vụ và giải quyết những thắc mắc của khách hàng liên quan đến việc đặt dịch vụ này?
a. Cung cấp cho khách những thông tin về điểm đến hiện tại
b. Thông báo cho khách những rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng các dịch vụ này để khách hàng đề phòng
c. Cung cấp thông tin cho khách về những khách hàng khác sẽ đi cùng chương trình du lịch
d. Thông báo kịp thời và chính xác cho khách mọi thay đổi liên quan đến đặt, giữ dịch vụ và những chi phí phát sinh từ việc thay đổi
Câu 108: Phải cân đối thời gian giữa các điểm tham quan, các hoạt động trong chương trình để làm gì?
a. Để giảm các chi phí không cần thiết
b. Để khách hàng sẽ trả thêm tiền
c. Để tránh trùng lắp các hoạt động hoặc chương trình nghèo nàn
d. Để tránh sự cố và phát sinh có thể xảy ra
Câu 109: Phân khúc thị trường không nên phân theo tiêu chí nào dưới đây?
a. Theo địa phương nơi sinh sống
b. Theo nghề nghiệp
c. Theo tính cách
d. Theo lứa tuổi
Câu 110: Phát sinh nào dưới đây không nằm trong danh sách sự cố khi thực hiện chương trình du lịch?
a. Khách lạc đường, khiến cả đoàn phải chờ đợi mất thời gian
b. Tai họa: có hỏa hoạn, khủng bố, chiến tranh…
c. Thiên tai: bão lụt, động đất, sóng thần…
d. Hiểm họa: Bị rò rỉ hóa chất, sinh học, phóng xạ…
Câu 111: Sau khi điều chỉnh chương trình và dịch vụ phù hợp với khả năng cung cấp thì cần làm gì?
a. Thông báo cho các nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận giá
b. Thông báo lại cho khách hàng và tư vấn để khách quyết định
c. Thông báo cho khách biết để thu thêm tiền
d. Tính lại giá thành
Câu 112: Sự tăng thêm hoạt động du lịch nào của khách khó có thể thực hiện được ngay?
a. Cho khách đi xe đạp ở Hội An
b. Cho khách đi tham quan thêm một điểm
c. Đặt thêm xuất ăn cho khách
d. Giao lưu văn nghệ với bản dân tộc ở các vùng hẻo lánh
Câu 113: Tạo môi trường tích cực để tìm hiểu nguyên nhân của việc khiếu nại của khách với mục đích gì?
a. Thể hiện doanh nghiệp là đơn vị có uy tín
b. Thể hiện trách nhiệm giải quyết khiếu nại
c. Thể hiện mình sắn sàng đền bù thiệt hại
d. Thể hiện mình không sợ khách khiếu kiện
Câu 114: Thế nào là chi phí biến đổi đối với khách du lịch khi tính giá thành một chương trình du lịch?
a. Chi phí biến đổi theo tỷ giá ngoại tệ
b. Chi phí chi riêng cho từng khách (lưu trú, ăn, vé tham quan…)
c. Chi phí thay đổi theo mùa vụ (mùa cao điểm giá cao hơn thấp điểm)
d. Chi phí thay đổi theo các khu vực du lịch đông khách và ít khách
Câu 115: Thế nào là chi phí cố định đối với khách du lịch khi tính giá thành một chương trình du lịch?
a. Chi phí các dịch vụ cố địch của chương trình du lịch
b. Chi phí các dịch vụ không thay đổi theo mùa vụ
c. Chi phí chung cho cả đoàn như chi phí xe ô tô, hướng dẫn
d. Chi phí không thay đổi tại các điểm tham quan
Câu 116: Thế nào là một Đại lý Lữ hành
a. Là đơn vị bán các sản phẩm/ chương trình du lịch có sẵn của các doanh nghiệp lữ hành, các nhà cung cấp dịch vụ du lịch và hưởng hoa hồng
b. Là phòng bán vé máy bay và các dịch vụ nhỏ lẻ cung cấp cho khách để hưởng hoa hồng
c. Là đơn vị kinh doanh nhỏ, mở bán tour tại phố cổ để đón khách ba lô
d. Là đơn vị tổ chức tour khởi hành hàng ngày cho khách gom từ nhóm nhỏ
Câu 117: Thế nào là tiếp thị và quảng bá chương trình du lịch?
a. Là quá trình một tổ chức hay cá nhân truyền đạt thông tin về sản phẩm du lịch đến khách hàng để gợi ý cho khách hàng nhằm khuyến khích nhu cầu mua sản phẩm du lịch
b. Là quá trình một tổ chức hay cá nhân truyền đạt thông tin về sản phẩm du lịch đến khách hàng, xem xét phản hồi của khách hàng thông qua thái độ và hành vi ứng xử của khách hàng
c. Là quá trình một tổ chức hay cá nhân cung cấp thông tin về sản phẩm du lịch đến khách hàng với mong muốn khách hàng sẽ mua sản phẩm du lịch này
d. Là quá trình một tổ chức hay cá nhân truyền đạt thông tin về sản phẩm du lịch đến khách hàng, xúc tiến quảng bá để khách hàng có thể tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm du lịch này từ đó sẽ phát sinh nhu cầu
Câu 118: Theo số liệu khảo sát năm 2014 của Tổng cục thống kê, khách du lịch thuộc quốc gia nào có mức chi tiêu bình quân cho 1 chuyến đi ở Việt Nam cao nhất?
a. Mỹ
b. Nga
c. Pháp
d. Úc
Câu 119: Theo số liệu khảo sát năm 2014 của Tổng cục thống kê, khách du lịch thuộc quốc gia nào có số ngày lưu trú trung bình cho 1 chuyến đi ở Việt Nam dài nhất?
a. Đức
b. Nga
c. Pháp
d. Úc
Câu 120: Thị trường du lịch là gì?
a. Thị trường du lịch là toàn bộ các mối quan hệ và hoạt động kinh tế liên quan đến địa điểm, thời gian, điều kiện và phạm vi thực hiện các dịch vụ và hàng hoá nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch
b. Thị trường du lịch là toàn bộ khách du lịch có khả năng tham gia các hoạt động du lịch tại điểm đến sử dụng dịch vụ và hàng hoá nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch
c. Thị trường du lịch là toàn bộ khách du lịch và những nhà cung cấp dịch vụ du lịch, phương tiện vận chuyển, dịch vụ vui chơi giải trí tại các điểm đến du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch
d. Thị trường du lịch là toàn bộ người đi du lịch và người làm du lịch liên quan đến điểm đến nhằm cung cấp các dịch vụ và hàng hoá ứng nhu cầu du lịch
Câu 121: Thông tin gì dưới đây không nằm trong công việc cần tư vấn khách hàng lựa chọn chương trình du lịch?
a. Cập nhật thông tin thông qua ý kiến phản hồi của khách hàng
b. Chuẩn bị thông tin về chương trình du lịch
c. Chuẩn bị các loại giá bán phù hợp với từng đối tượng khách hàng
d. Xây dựng bài giới thiệu
Câu 122: Thông tin nào dưới đây cần thông báo ngay cho các nhà cung cấp dịch vụ?
a. Đoàn có nhiều người khó tính
b. Khách trong đoàn đến từ các tổ chức, đơn vị và các nhóm khác nhau, do đó có khả năng sẽ có cách cư xử khác nhau
c. Đoàn đến khách sạn nhận phòng xong phải đi tham quan luôn
d. Phải hủy chương trình do thời tiết xấu, mưa bão hoặc do tình hình an ninh, an toàn không đảm bảo…(không phạt hủy)
Câu 123: Thông tin nào dưới đây không cần quan tâm nhiều khi nghiên cứu thị trường khách du lịch Inbound?
a. Tìm hiểu các kênh thông tin khách sử dụng
b. Xu hướng khách quốc tế đến Việt Nam theo quốc tịch
c. Tìm hiểu sở thích: loại hình du lịch, khả năng chi tiêu, độ dài tour
d. Thông tin về địa hình, khí hậu của các nước có khách đến Việt Nam
Câu 124: Tiêu chí giải quyết khiếu nại của khách là gì?
a. Bằng mọi cách phải đền bù cho khách
b. Không để doanh nghiệp thiệt hại về vật chất
c. Nên ém nhẹ sự việc để không ảnh hưởng đến uy tín của doanh nghiệp
d. Quan tâm đến cả lợi ích của khách hàng và doanh nghiệp
Câu 125: Tiêu chí nào dưới đây không cần đưa vào danh sách tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp lữ hành?
a. Chỉ ký hợp đồng với một mình doanh nghiệp lữ hành của mình thôi
b. Phù hợp nhu cầu của các nhóm khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp
c. Có chính sách giá ưu đãi và thời hạn thanh toán tốt đối với doanh nghiệp
d. Hợp tác khi giải quyết phát sinh và phàn nàn của khách
Câu 126: Trong các kênh truyền thông dưới đây, kênh truyền thông nào được khách du lịch sử dụng nhiều nhất?
a. Các trang thông tin trên mạng xã hội
b. Qua lời giới thiệu của bạn bè, người thân
c. Truyền hình, báo chí, các kênh thông tin đại chúng
d. Tờ rơi, tập gấp, áp phích, các hội chợ du lịch, các sự kiện quảng bá du lịch
Câu 127: Vấn đề gì dưới đây không cần quan tâm khi làm thủ tục xuất nhập cảnh cho khách quốc tế đến Inbound?
a. Các loại visa vào Việt Nam
b. Thời gian được miễn thị thực vào Việt Nam đối với các nước được miễn thị thực
c. Thủ tục làm hộ chiếu cho khách
d. Các nước được miễn thị thực vào Việt Nam
Câu 128: Vấn đề gì dưới đây không cần quan tâm khi làm thủ tục xuất nhập cảnh cho khách quốc tế đi Outbound?
a. Các nước miễn visa cho người Việt Nam
b. Các nước người Việt Nam khó xin visa
c. Loại ngoại tệ của quốc gia mà khách sẽ đến tham quan
d. Thủ tục làm hộ chiếu
Câu 129: Việc gì dưới đây không nằm trong số những việc cần làm khi kiểm tra lại thông tin và hồ sơ đoàn?
a. Gọi điện cho khách hàng để xác nhận lại xem khách có thực sự muốn tham gia chương trình du lịch không
b. Xác nhận lại tất cả các dịch vụ đã đặt với các nhà cung cấp dịch vụ
c. Kiểm tra chất lượng, chủng loại dịch vụ đúng theo yêu cầu của khách đã ký kết trong hợp đồng
d. Xử lý các thay đổi yêu cầu và khả năng cung cấp dịch vụ
Câu 130: Việc làm nào cần phải làm để tư vấn cho khách hàng hoặc hướng dẫn viên hoặc trưởng đoàn trước chuyến đi?
a. Cung cấp những thông tin về điều kiện khách quan (thời tiết, lễ hội, giao thông…) có thể ảnh hưởng đến chuyến đi
b. Cung cấp thông tin về những doanh nghiệp làm lữ hành trong địa bàn điểm đến
c. Cung cấp thông tin cập nhật về các chuyến bay đến điểm đến trong thời gian này
d. Cung cấp thông tin cập nhật về tình hình chính trị thế giới cho khách
Câu 131: Việc làm nào dưới đây không nằm trong cách thức để tạo môi trường tích cực để tìm hiểu nguyên nhân của việc khiếu nại của khách hàng?
a. Chủ động hỏi khách để tìm hiểu nguyên nhân
b. Giải thích thật nhiều cho khách về những trường hợp trước đây doanh nghiệp đã gặp phải
c. Hứa hẹn sẽ giải quyết nhanh nhất có thể
d. Lắng nghe, thể hiện sự thông cảm, ghi chép lại nội dung
Câu 132: Việc làm nào dưới đây là cần thiết khi giới thiệu các chương trình du lịch có sẵn để khách dễ dàng lựa chọn?
a. Đề xuất các lựa chọn sẵn có theo yêu cầu của khách, gợi ý lựa chọn phù hợp nhất và giải thích lý do
b. Đọc cho khách nội dung cụ thể các chương trình du lịch mà doanh nghiệp đang có
c. Đề xuất cho khách lựa chọn chương trình phổ thông nhất, nhiều người thích nhất
d. Gợi ý khách lựa chọn chương trình có giá rẻ nhất
Câu 133: Việc nào dưới đây không nằm trong công việc chuẩn bị hồ sơ, vật dụng cho đoàn khách du lịch trước khi khởi hành?
a. Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho từng khách hàng
b. Chuẩn bị hồ sơ đoàn khách
c. Chuẩn bị vật dụng cho đoàn
d. Tư vấn một số kỹ năng đối với các đoàn đi du lịch mạo hiểm, khám phá
Câu 134: Việc nào dưới đây nằm trong các bước khi tư vấn cho khách hàng và đặt giữ chỗ cho khách?
a. Cung cấp cho khách số điện thoại để khách thuận tiện liên lạc khi đặt chỗ
b. Giải thích cho khách biết lý do vì sao chương trình này lại có giá rẻ nhất
c. Giải thích cho khách biết tại sao nên chọn chương trình này
d. Giải thích một cách chính xác và chi tiết tất cả các thông tin và thủ tục đặt giữ chỗ
Câu 135: Xu hướng nào dưới đây không phải là xu hướng hiện nay của du lịch Nội địa?
a. Nghỉ dưỡng biển và núi được lựa chọn nhiều
b. Các khu nghỉ sinh thái, homestay được nhiều người thích
c. Chỉ chọn những kỳ nghỉ dài ngày có chi phí cao
d. Trải nghiệm cuộc sống địa phương và gần gũi thiên nhiên đang “hot”!
Câu 136: Xu hướng nào dưới đây không phải là xu hướng hiện nay của du lịch Outbound?
a. Đã xuất hiện những nhóm khách hàng có khả năng chi trả cao
b. Khách hàng có nhu cầu đi du lịch các điểm đến xa, khác lạ
c. Ngày càng nhiều khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài
d. Khách sợ đi du lịch nước ngoài vì nguy cơ thiên tai, chiến tranh, bệnh tật
Câu 137: Yêu cầu đối với nhân viên điều hành du lịch về hiểu biết chính đối với doanh nghiệp mình bao gồm những gì?
a. Các chính sách giá khuyến mại, giảm giá, kích cầu cho khách cũng như chính sách giá cạnh tranh của đối thủ
b. Chiến lược kinh doanh, chiến lược tài chính và nhân lực trong giai đoạn ngắn, trung và dài hạn
c. Chiến lược chiếm lĩnh thị trường các giai đoạn khác nhau và các chính sách ưu đãi, khuyến mại trong từng đợt
d. Tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp, những đối thủ cạnh tranh chính và tiềm năng
Câu 138: Yêu cầu đối với nhân viên điều hành du lịch về kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm bao gồm những gì?
a. Xây dựng mối quan hệ tốt với các bên liên quan để cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh nhất
b. Xây dựng mối quan hệ tốt với các bộ phận trong công ty để có thể nhận được sự giúp đỡ của các bộ phận đó
c. Xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp dịch vụ và hợp tác giải quyết phát sinh
d. Xây dựng mối quan hệ tốt với các bộ phận trong công ty, hợp tác làm việc và chia sẻ thông tin
Câu 139: Yêu cầu nào dưới đây không phải là do nhà cung cấp dịch vụ yêu cầu đối với doanh nghiệp lữ hành?
a. Đặt cọc và thanh toán đúng hợp đồng hoặc theo một số yêu cầu cụ thể đối với từng đoàn…
b. Đảm bảo số lượng khách-đêm hàng tháng/ quý/ năm theo cam kết
c. Đảm bảo việc đặt/ hủy booking, series booking, mùa cao điểm/ thấp điểm đúng HĐ
d. Doanh nghiệp lữ hành chỉ được chọn một nhà cung cấp để ký hợp đồng
Câu 140: Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu đối với nhân viên đặt và giữ dịch vụ du lịch?
a. Hiểu biết chính xác về các loại dịch vụ du lịch
b. Hiểu biết rõ về tất cả các đối thủ cạnh tranh của nhà cung cấp dịch vụ để yêu cầu giá tốt nhất
c. Nắm rõ hợp đồng: giá cả, điều kiện và những đặc điểm khác biệt
d. Hiểu biết tốt về các nhà cung cấp dịch vụ
Câu 141: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu về an toàn và an ninh đối với công việc thiết kế chương trình du lịch?
a. Cảnh báo cho khách về những bất ổn về chính trị, tôn giáo
b. Cảnh báo cho khách về những loại giá cả, dịch vụ lừa đảo trên thị trường
c. Cảnh báo cho khách về những thiên tai có thể xảy ra
d. Cảnh báo cho khách về những nhạy cảm về an ninh, quốc phòng
Câu 142: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu về chất lượng đối với công việc thiết kế chương trình du lịch?
a. Nâng cao nhận thức của du khách
b. Cảm nhận được nét văn hóa đặc trưng
c. Phải đảm bảo chất lượng dịch vụ sang trọng và cao cấp nhất
d. Thể hiện khả năng, thương hiệu của doanh nghiệp
Câu 143: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu về giá đối với công việc thiết kế chương trình du lịch?
a. Áp dụng khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm mới … – chi phí giảm
b. Khách hàng có khả năng thanh toán
c. Giá luôn phải rẻ nhất trên thị trường
d. Không cao hơn các đối thủ cạnh tranh
Câu 144: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với yêu cầu về thời gian đối với công việc thiết kế chương trình du lịch?
a. Bố trí thời gian hợp lý và phù hợp với sở thích của khách
b. Sử dụng thời gian triệt để nhằm giảm chi phí
c. Không làm khách quá mệt mỏi
d. Tận dụng thời gian một cách hiệu quả nhất
Câu 145: Yêu cầu nào dưới đây là một trong những yêu cầu khi đặt và giữ chỗ dịch vụ du lịch?
a. Đặt và giữ dịch vụ ngay khi có khách trả tiền dịch vụ
b. Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ có giá rẻ nhất
c. Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ ở gần doanh nghiệp mình nhất
d. Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ theo tiêu chí từ tốt nhất trở xuống
Câu 146: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giá bán một chương trình du lịch?
a. Giá khuyến mại của các chương trình du lịch khác nhau trên thị trường
b. Giá thành của chương trình du lịch
c. Mức giá phổ biến trên thị trường
d. Vai trò, vị thế, thương hiệu của doanh nghiệp trên thị trường
Câu 147: Những thông tin nào dưới đây là thông tin mà nhân viên điều hành cần tìm hiểu?
a. Khách có phải là người tuân thủ kỷ luật tốt hay không khi tham gia nhóm du lịch?
b. Khách hay đi ngủ sớm hay ngủ muộn?
c. Khả năng chi trả của khách thế nào?
d. Khách có thể quyết định đi du lịch ngay hay cần cân nhắc?
Câu 148: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc thiết kế chương trình du lịch?
a. Nguyên tắc liên hoàn
b. Nguyên tắc thuận tiện
c. Nguyên tắc cập nhật
d. Nguyên tắc đơn giản
Câu 149: Khi tiếp thị và quảng bá chương trình du lịch, yếu tố nào không cần quan tâm đến đầu tiên?
a. Công ty sẽ cử bao nhiêu người đi quảng cáo chương trình du lịch?
b. Sử dụng chương trình du lịch nào?
c. Bằng cách nào?
d. Ai là khách hàng mục tiêu?
Câu 150: Đối tượng “khách lẻ” trong kinh doanh lữ hành Nội địa và Outbound được hiểu như thế nào ?
a. Là nhóm khách nhỏ từ các Đại lý và khách gửi của các công ty du lịch khách; khách lẻ đến văn phòng gom thành đoàn
b. Là đối tượng khách từ các tổng công ty, công ty doanh nghiệp lớn, câu lạc bộ, tổ chức xã hội, gia đình, bạn bè đi theo đoàn lớn
c. Là những khách do nhân viên văn phòng du lịch của công ty bán đi lẻ một mình
d. Là đối tượng khách thích đi đơn lẻ, một mình
Câu 151: Nội dung nào dưới đây sử dụng để tiếp thị quảng bá trong thời gian khách chuẩn bị khởi hành chuyến đi
a. Cung cấp thông tin về các chương trình khuyến mại
b. Cung cấp thông tin cụ thể hơn về các điểm đến, dịch vụ sử dụng
c. Cung cấp chương trình và giá chi tiết
d. Cung cấp thông tin về điểm đến du lịch nổi tiếng
Câu 152: Doanh nghiệp lữ Outbound có thể được ký kết hợp đồng mua dịch vụ với những nhà cung cấp dịch vụ nào?
a. Các hãng lữ hành nhận khách Inbound nước ngoài
b. Các tổng công ty lớn có khách đi du lịch nhiều
c. Các hãng tàu biển quốc tế chuyên chở khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam
d. Các cơ quan, trường học có nhiều khách hàng là nhân viên, giáo viên, học sinh
Câu 153: Nội dung nào dưới đây nằm trong nội dung cần xác nhận việc đặt dịch vụ và giải quyết những thắc mắc của khách hàng liên quan đến việc đặt dịch vụ này?
a. Thông báo cho khách những rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng các dịch vụ này để khách hàng đề phòng
b. Cung cấp thông tin cho khách về những khách hàng khác sẽ đi cùng chương trình du lịch
c. Thông báo kịp thời và chính xác cho khách mọi thay đổi liên quan đến đặt, giữ dịch vụ và những chi phí phát sinh từ việc thay đổi
d. Cung cấp cho khách những thông tin về điểm đến hiện tại
Câu 154: Nội dung nào dưới đây thuộc về việc theo dõi việc thanh toán cho các nhà cung cấp dịch vụ?
a. Cập nhật tình hình thu tiền của khách theo đúng hợp đồng
b. Cập nhật việc trả tiền hoàn, hủy chương trình du lịch nếu có Cau trả lời không đúng
c. Cập nhật thông tin về các khoản nợ mà khách chưa hoàn thành
d. Cập nhật những thay đổi trong việc đặt dịch vụ của khách (nếu có) cho bộ phận Kế toán
Câu 155: Nội dung nào dưới đây không phải là thông tin cần cung cấp khi đặt phòng cho đoàn du lịch?
a. Thời gian check in và check out
b. Danh sách phòng có họ tên, giới tích, quốc tịch
c. Thông tin về số lượng phòng của khách sạn hiện có
d. Thông tin về loại phòng: phòng đơn, phòng đôi (twin/ double), phòng ba
Câu 156: Bộ phận kinh doanh thường được sắp xếp như thế nào trong công ty lữ hành Nội địa và Outbound ?
a. Bao gồm Bộ phận Khách lẻ gom đoàn, bộ phận phục vụ khách đến văn phòng
b. Bao gồm Bộ phận bán khách đoàn, bộ phận khách lẻ gom đoàn, bán dịch vụ vé MB, xe, visa
c. Bao gồm Bộ phận Khách đoàn, khách công ty và bộ phận khách đến văn phòng
d. Bao gồm Bộ phận Khách đi theo cơ quan, khách của các trường học, khách đi theo gia đình, bạn bè, người thân
Câu 157: Bộ phận Kinh doanh/ Thị trường thường được sắp xếp như thế nào trong công ty lữ hành Inbound trung bình và lớn?
a. Theo ngôn ngữ chính khách sử dụng (Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật..), Khách lẻ, Xây dựng SP và Quảng cáo truyền thông
b. Theo các loại hình du lịch như thám hiểm, văn hóa, làng nghề, thiên nhiên
c. Theo văn hóa địa phương và phong tục tập quán của các nhóm khách du lịch khác nhau
d. Theo các nước lớn như Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Canada, châu Âu, châu Á… và Khách lẻ
Câu 158: Thị trường du lịch là gì?
a. Thị trường du lịch bao gồm tất cả những người và doanh nghiệp, tham gia mua và bán các dịch vụ và sản phẩm du lịch, được gọi là các bên liên quan trong du lịch.
b. Thị trường du lịch là toàn bộ người đi du lịch và người làm du lịch liên quan đến điểm đến nhằm cung cấp các dịch vụ và hàng hoá ứng nhu cầu du lịch
c. Thị trường du lịch là toàn bộ khách du lịch có khả năng tham gia các hoạt động du lịch tại điểm đến sử dụng dịch vụ và hàng hoá nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch Cau trả lời không đúng
d. Thị trường du lịch là toàn bộ khách du lịch và những nhà cung cấp dịch vụ du lịch, phương tiện vận chuyển, dịch vụ vui chơi giải trí tại các điểm đến du lịch nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch
Câu 159: Khách du lịch trong nước (Internal tourist) được hiểu như thế nào?
a. Là khách du lịch Việt Nam, người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch trong lãnh thổ Việt Nam Cau trả lời không đúng
b. Là tất cả khách du lịch của Việt Nam.
c. Là khách du lịch Việt Nam (nội địa) và khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam (inbound) đi du lịch Việt Nam
d. Là khách du lịch Việt Nam đi du lịch trong nước Việt Nam
Câu 160: Điều kiện nào dưới đây không nằm trong nội dung xác nhận lại tất cả các điều kiện thực hiện chương trình?
a. Điều kiện về việc mua bảo hiểm du lịch theo yêu cầu
b. Điều kiện trẻ em không được tham gia khi không có bố mẹ đi cùng
c. Điều kiện về sức khỏe, kỹ năng nếu tham gia các chương trình tour mạo hiểm, khám phá
d. Điều kiện về trách nhiệm thanh toán của khách hàng
Câu 161: Những khách du lịch nào được gọi là khách Inbound (quốc tế đến)?
a. Khách du lịch là Việt Kiều
b. Khách du lịch là người nước ngoài sống tại Việt Nam đi du lịch trong Việt Nam
c. Khách du lịch là người n
Câu 162: Bước nào dưới đây không nằm trong các bước xây dựng lịch trình du lịch?
a. Chọn điểm đến chính trong lịch trình
b. Chọn hướng dẫn viên có ngôn ngữ, ngoại hình và độ tuổi thích hợp
c. Chọn độ dài chương trình thích hợp
d. Xem xét các phương án vận chuyển giữa các điểm đến chính
Câu 163: Khách hàng nào dưới đây không phải là đối tượng khách hàng của doanh nghiệp du lịch Inbound Việt Nam?
a. Các hãng hàng không quốc tế Cau trả lời không đúng
b. Các hãng lữ hành Outbound nước ngoài
c. Các hãng lữ hành Inbound nước ngoài
d. Các công ty tổ chức sự kiện quốc tế